Giáo án Sinh học 10 - Chủ đề: Phân bào và thụ tinh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 10 - Chủ đề: Phân bào và thụ tinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_10_chu_de_phan_bao_va_thu_tinh.doc
Nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học 10 - Chủ đề: Phân bào và thụ tinh
- CHỦ ĐỀ: PHÂN BÀO VÀ THỤ TINH 1. Mục tiêu Sau khi học xong chủ đề này HS có khả năng: * Kiến thức - Nêu được khái niệm chu kì tế bào, các giai đoạn và mối quan hệ giữa các giai đoạn trong chu kì tế bào. - Giải thích cơ chế đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ (cơ chế sinh sản) dựa vào sự nhân đôi và phân li của NST trong nguyên phân và giảm phân. - Phân biệt được nguyên phân và giảm phân. - Phân tích được mối liên quan giữa sinh trưởng - sinh sản với quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. * Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tổng hợp, giải thích các hiện tượng thực tiễn như sự sinh trưởng, sinh sản của sinh vật trong tự nhiên. * Thái độ - Có quan điểm duy vật, giải thích khoa học về sự sinh trưởng và sinh sản của sinh vật. - Có thái độ tích cực trong việc bảo vệ môi trường nhằm hạn chế các tác nhân gây ung thư. * Năng lực hướng tới - Năng lực nhận thức sinh học - Năng lực tìm hiểu thế giới sống - Năng lực giao tiếp, hợp tác - Năng lực tự chủ, sáng tạo 2. Chuẩn bị Giáo viên - Máy tính, máy chiếu - Tranh, ảnh về chu kì tế bào và phân bào - Phiếu học tập 1
- 3. Phương pháp và phương tiện dạy học 3.1. Phương pháp và kĩ thuật - Dạy học hợp tác - Dạy học dự án. - Tranh, ảnh, video về hoạt động của nhiễm sắc thể trong nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. - Hình ảnh minh họa có liên quan. 3.2. Phương tiện - Máy chiếu - Phiếu học tập 4. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG Cơ thể sinh vật được sinh ra và lớn lên như thế nào? Quan sát hình ảnh dưới đây và gọi tên của các quá trình và cho biết bộ nhiễm sắc thể được thay đổi như thế nào qua các quá trình đó? 2
- HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Chu kì tế bào - Quan sát sơ đồ và kết hợp sách giáo khoa, nêu khái nhiệm chu kì tế bào, đặc điểm của các pha trong chu kì tế bào? Mối quan hệ giữa các pha? 3
- II. Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào 1. Quá trình nguyên phân Theo dõi video (hình ảnh) về quá trình nguyên phân và kết hợp sách giáo khoa em hãy cho biết: - Nguyên phân gồm những kì nào, điền vào ô trống tên các kì cho phù hợp? - Tóm tắt diễn biến cơ bản của NST, xác định số NST, số cromatit qua các kì của quá trình nguyên phân? - Kết quả của nguyên phân? - Ý nghĩa của nguyên phân? 2. Quá trình giảm phân Theo dõi video (hình ảnh) về quá trình giảm phân và kết hợp sách giáo khoa em hãy cho biết: 4
- - Giảm phân gồm mấy lần phân bào, điền vào ô trống tên các kì cho phù hợp 1 2 3 4 5 6 7 - Tóm tắt diễn biến cơ bản của NST, xác định số NST, số cromatit qua các kì của quá trình giảm phân? 5
- Chỉ ra sự khác nhau giữa quá trình sinh tinh và sinh trứng? Quá trình sinh tinh Quá trình sinh trứng Tinh trùng (n) Trứng (n) (((999 3. Quá trình thụ tinh - Quan sát hình ảnh, hãy cho biết thế nào là thụ tinh? Ý nghĩa của thụ tinh? 6
- - Tóm lại, các cơ chế đảm bảo sự ổn định bộ NST 2n của loài là gì? HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP 1. Quan sát hình ảnh và chỉ ra sự khác biệt về phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật? 7
- 2. Chỉ ra sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân? Đặc điểm so sánh Nguyên phân Giảm phân Loại tế bào Số lần phân bào Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Kết quả Nguyên phân Giảm phân 8
- HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG Quan sát hình và cho biết ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Mối liên quan của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh với sự sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật? 9
- HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG 1. Điều gì xảy ra nếu hoạt động chu kì tế bào bị trục trặc? nêu một số biện pháp phòng tránh? 2. Hãy cho biết người bệnh có kiểu NST dưới đây mắc bệnh gì? Nguyên nhân và cơ chế hình thành bệnh đó? Từ đó, em rút ra bài học gì để hạn chế sự xuất hiện các tật bệnh này ở người. 10
- 5. Kiểm tra đánh giá - Đánh giá quá trình: thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Đánh giá tổng kết chủ đề Yêu cầu HS làm bài trắc nghiệm Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp: MÔN: SINH HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Câu 1: Cấu trúc của NST, tâm động có vai trò là A. gắn với tơ vô sắc giúp NST trượt về các cực của tế bào. B. bảo vệ và giữ cho các NST không dính vào nhau. C. sản sinh ra rARN. D. khởi đầu nhân đôi ADN. Câu 2: Cấu trúc xoắn của NST có đường kính 30 nm là A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn. Câu 3: Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về A. Số lượng NST ổn định trong tế bào lưỡng bội, đơn bội. B. Hình thái NST đặc trưng ở kỳ giữa trong phân bào. C. Cấu trúc NST đặc trưng về số lượng gen và locut. D. Số lượng, hình thái và cấu trúc các NST trong bộ NST. Câu 4: Diễn biến nào thuộc kỳ giữa của nguyên phân? A. NST tự nhân đôi thành NST kép gồm 2 cromatit dính nhau ở tâm động. B. NST co xoắn và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. C. NST co xoắn và xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc D. NST tách nhau ra ở tâm động theo vô sắc di chuyển về 2 cực của tế bào. 11
- Câu 5: NST giới tính có trong tế bào nào? A. Tế bào hợp tử. B. Tế bào giao tử. C. Tế bào xô ma. D. Tế bào hợp tử, xô ma và giao tử. Câu 6. Quan sát một tế bào đang phân bào thấy có 48 NST kép đang phân li về các cực của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào? A. Kì giữa của nguyên phân. B. Kì sau của giảm phân II. C. Kì giữa của giảm phân I. D. Kì sau của giảm phân I . Câu 7: Một loài có 2n =4, hình vẽ dưới đây mô tả tế bào của loài đang ở kì nào của quá trình phân bào? A. Kì sau của giảm phân II. B. Kì sau của nguyên phân. C. Kì sau của giảm phân I. D. kì cuối giảm phân II. Câu 8: Những sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân? (1) Nhiễm sắc thể đóng xoắn và co ngắn. (2) Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau theo suốt chiều dọc nhiễm sắc thể. (3) Các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. (4) Các nhiễm sắc thể kép phân ly độc lập về hai cực tế bào. (5) Màng nhân và nhân con biến mất, thoi phân bào hình thành. A. 1, 2. B. 3, 4. C. 2, 4. D. 4, 5. 12
- Câu 9: Có 3 tế bào sinh dục đực của một loài sinh vật có nhiễm sắc thể được kí hiệu AaBbDdXY tiến hành giảm phân bình thường. Có bao nhiêu nhận xét đúng (1) Nhóm tế bào này giảm phân cho tối đa 6 loại tinh trùng, tối thiểu là 2 loại. (2) Nhóm tế bào có 8 cách sắp xếp NST tại kì gữa giảm phân I. (3) Nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho nhóm tế bào trên là 24. (4) Số cromatit đếm được của nhóm tế bào tại kì giữa I là 48. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10: Một tế bào sinh dục đực sơ khai của 1 loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp, 1/2 số tế bào con được tạo ra tiến hành giảm phân tạo giao tử. Giả sử hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%, của trứng là 50%. Số tế bào sinh trứng cần cho quá trình thụ tinh là: A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. 13