Giáo án Hóa học 10 - Tiết 55: Axit sunfuric - Phạm Xuân Hiệp
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Tiết 55: Axit sunfuric - Phạm Xuân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_10_tiet_55_axit_sunfuric_pham_xuan_hiep.doc
Tiết 55 axit sunfuric.ppt
Nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 10 - Tiết 55: Axit sunfuric - Phạm Xuân Hiệp
- Giỏo viờn: Phạm xuõn Hiệp Trường: THPT Lương Tài Ngày soạn : 27 / 2 / 2015 Tiết 55. Axit sunfuric A. Mục tiêu bài học . 1. Kiến thức Biết được: - Cụng thức cấu tạo, tớnh chất vật lớ của H2SO4, ứng dụng và sản xuất H2SO4. Hiểu được: - H2SO4 cú tớnh axit mạnh ( tỏc dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu ) - H2SO4 đặc, núng cú tớnh oxi hoỏ mạnh (oxi hoỏ hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và tớnh hỏo nước. 2. Kĩ năng - Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh rỳt ra được nhận xột về tớnh chất, điều chế axit sunfuric. - Viết phương trỡnh húa học minh hoạ tớnh chất và điều chế. - Phõn biệt muối sunfat , axit sunfuric với cỏc axit và muối khỏc (CH3COOH, H2S ) - Tớnh nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H2SO4 tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 3. Trọng tõm - H2SO4 đặc, núng cú tớnh oxi hoỏ mạnh (oxi hoỏ hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và tớnh hỏo nước. - H2SO4 loóng cú tớnh axit mạnh. B. Chuẩn bị . GV: Hoỏ chất : H2SO4 đặc , H2SO4 loãng , kim loại Cu , giấy quỳ tím . - Dụng cụ: ống nghiệm , đèn cồn , giá thí nghiệm . C. Phương phỏp : Nghiên cứu tính chất hoá học dựa trên cơ sở các mức oxi hoá và thành phần phân tử , kết hợp với thực nghiệm để tiếp thu kiến thức . D.Thiết kế cỏc hoạt động dạy học . Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ Cõu 1. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng: Fe + H2SO4 loóng → Cu + H2SO4 loóng → Cu(OH)2 + H2SO4 loóng → CuO + H2SO4 loóng → CaCO3 + H2SO4 loóng → Cõu 2: Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng nào cú thể được dựng để nhận biết khớ Sunfurơ (SO2) hoặc khớ Hiđrosunfua (H2S) ? Giải thớch ? SO2 + CaO → CaSO3 (1) SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (2) H2S + 2NaOH → Na2S + H2O (3) H2S + Pb(NO3)2 →PbS + 2 HNO3 (4) Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 2. Tớnh chất vật lớ . I. Axit sunfuric Cho HS đọc SGK và quan sỏt lọ đựng lọ 1. Tớnh chất vật lớ . đựng H2SO4 đặc , nguội Axit sunfuric là chất lỏng sỏnh như dầu,
- khụng màu, khụng bay hơi, nặng gấp gần 2 lần nước( dd H2SO4 98%, dung dịch=1,84 g/ cm3) Cỏch pha loóng axit sunfuric đặc: Rút từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối khụng làm ngược lại Hoạt động 3 II. Tớnh chất hoỏ học II. Tớnh chất hoỏ học a) Axit sunfuric loóng H O O +6 H2SO4 loóng là một axit mạnh cú đầy dung S dịchủ tớnh chất của một axit H O O . Hóy nhắc lại tớnh chất húa học của axit H2SO4 loóng ? GV: nhấn mạnh lại tớnh chất của axit H2SO4 loóng thụng qua việc kiểm tra bài cũ. b) Axit sunfuric đặc núng - Tỏc dụng với kim loại *Tớnh oxi hoỏ mạnh của H2SO4 đặc TN1: Cu tỏc dụng với dd axit H2SO4 đặc - Tỏc dụng với kim loại GV: Hướng dẫn học sinh đun bỡnh phản TN1: Cu tỏc dụng với dd axit H2SO4 đặc ứng, quan sỏt hiện tượng và giải thớch? Hiện tượng: Hóy cõn bằng phản ứng theo phương + Cú khớ thoỏt ra làm mất màu cỏnh hoa phỏp thăng bằng electron và chỉ ra vai hồng(SO2) trũ của H2SO4 đặc + Cu tan dần tạo dd màu xanh(CuSO4) 0 +6 tc +4 GV: Tổng kết về khả năng tỏc dụng với Cu + 2H2S O4(đặc) CuSO4 + S O2 kim loại: + 2H2O Axit H2SO4 đặc núng tỏc dụng với hầu hết cỏc kim loại (trừ Au, Pt) H2SO4 đặc là chất oxi húa +4 S O2 t0C 0 M + H2SO4 đặc M2(SO4)n + S + H2O -2 H2S (n: hóa trị cao nhất của M) KL sau Hiđro -2 0 +4 +6 S H2S SO2 H2SO4 KL trước Hiđro
- Al, Fe, Cr bị thụ động húa bởi dd H 2SO4 đặc nguội - Tỏc dụng với phi kim (C, S, P .) - Tỏc dụng với phi kim (C, S, P .) TN2: S tỏc dụng với dd axit H2SO4 đặc TN2: S tỏc dụng với dd axit H2SO4 đặc GV: Hướng dẫn học sinh đun bỡnh phản Hiện tượng: ứng, quan sỏt hiện tượng và giải thớch? Cú khớ thoỏt ra làm mất màu cỏnh hoa Hóy cõn bằng phản ứng theo phương phỏp hồng(SO2) 0 +6 tc +4 thăng bằng electron và chỉ ra vai trũ của S + 2H2S O4(đặc) 3S O2 + H2SO4 đặc 2H2O H2SO4 đặc là chất oxi húa - Tỏc dụng với hợp chất - Tỏc dụng với hợp chất TN3: NaI tỏc dụng với dd axit H SO TN3: NaI tỏc dụng với dd axit H2SO4 2 4 đặc đặc GV: làm thớ nghiệm, học sinh quan sỏt và Hiện tượng:phản ứng xảy ra ngay ở đk viết phương trỡnh phản ứng. thường, cú khớ thoỏt ra làm húa đen giấy KL: Axit sunfuric đặc là một chất oxi húa tẩm Pb(NO3)2, đú là khớ H2S. Xuất hiện kết mạnh tủa đen (I2). 8NaI + 2H2SO4 → Na2SO4 + H2S + 4I2 + H2O H2SO4 đặc là chất oxi húa TN4: Glucozơ tỏc dụng với dd axit TN4: Glucozơ tỏc dụng với dd axit H SO đặc H SO đặc 2 4 2 4 Hiện tượng: Đường húa đen bị trào nờn. GV:Hướng dung dịchẫn HS làm thớ C6H12O6 → 6 C + 6 H2O nghiệm, học sinh quan sỏt và viết phương (màu trắng) (đen) 0 trỡnh phản ứng. +6 tc +4 C + 2H2S O4(đặc) CO2 + 2S O2 + 2H2O H2SO4 đặc là chất oxi húa Hoạt động 4.KẾT LUẬN CHUNG: dd H2SO4 Là một axit mạnh, nguy hiểm dd H2SO4 loóng cú đầy đủ tớnh chất của một axit dd H2SO4 đặc cú tớnh oxi húa mạnh, tớnh hỏo nước Hướng dẫn về nhà . 1 5/143 (trừ bài 3)