Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

docx 3 trang Thanh Trang 14/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_10_so_gddt_bac_ninh_202.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí - Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Năng lượng của một vật có được do chuyển động là A. nhiệt năng. B. quang năng.C. thế năng.D. động năng. Câu 2. Hình bên là hình ảnh của người em (bên trái) và người chị (bên phải) ngồi trên một chiếc bập bênh. Biết trọng lực tác dụng lên người em và người chị lần lượt là P1 , P2 , giá của P1 , P2 cách trục quay lần lượt là d1 và d2. Bỏ qua khối lượng của bập bênh. Điều kiện để bập bênh nằm ngang là A. P1 .d 1 P2 .d 2 . B. P1 .d 2 P2 .d 1 . C. P1 .P2 d 1 .d 2 . D. P1 .d 1 .d 2 P2 . Câu 3. Trong hệ SI, đơn vị của moment lực là A. N.m.B. N/m.C. J.m.D. m/N. Câu 4. Khi quay vô lăng, người lái xe tác dụng vào vô lăng hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau như hình bên. Hai lực này được gọi là A. hai lực trực đối. B. ngẫu lực. C. moment lực. D. hai lực cân bằng. Câu 5. Trường hợp nào sau đây vật được truyền năng lượng không bằng cách thực hiện công? A. Đẩy tủ quần áo làm nó dịch chuyển.B. Một người nâng bao thóc từ mặt đất lên vai mình. C. Dùng ròng rọc kéo vật liệu lên tầng cao.D. Hơ miếng đồng trên ngọn lửa. Câu 6. Đại lượng được đo bằng tích giữa lực tác dụng với độ dịch chuyển theo phương của lực là A. công.B. công suất.C. động năng.D. thế năng. Câu 7. Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g. Mốc tính thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là 1 1 A. W mh2. B. W mgh. C. W mgh. D. W mgh2. t 2 t 2 t t Câu 8. Một người kéo một xô vữa lên cao. Trong thời gian t, công thực hiện của người là A. Công suất của người là A t 1 A. P . B. P . C. P A.t. D. P . t A A.t Câu 9. Khi một vật rơi tự do từ trên cao xuống thì vật có A. thế năng tăng. B. cơ năng giảm. C. cơ năng không đổi. D. động năng giảm. Câu 10. Để xiết chặt một êcu (đai ốc), người ta tác dụng lên đầu A của cán cờ-lê một lực F hợp với cán cờ-lê một góc = 60o. Biết khoảng cách từ trục O của êcu đến đầu A là OA =15 cm. Cánh tay đòn của lực F đối với trục O là A. 15 cm.B. 13 cm. C. 7,5 cm. D. 26 cm. Câu 11. Từ điểm có độ cao 4 m so với mặt đất, một vật có khối lượng 200 g được ném lên với tốc độ ban đầu là 4 m/s. Lấy g =10 m/s2. Mốc tính thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là A. 6,4 J.B. 9600 J. C. 9,6 J. D. 12,8 J. Trang 1/2
  2. Câu 12. Một máy đóng cọc có đầu búa nặng 0,5 tấn, được nâng lên đến độ cao 10 m so với mặt đất. Mốc tính thế năng tại mặt đất. Lấy g =10 m/s2. Thế năng của đầu búa là A. 5 kJ. B. 5 J. C. 50 J.D. 50 kJ. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức tính công suất. Giải thích và nêu đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. Câu 14. (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 200 g được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Mốc tính thế năng tại mặt đất. Lấy g 10 m/s2. a) Tính cơ năng của vật. b) Tính động năng của vật khi vật ở độ cao 6 m so với mặt đất. c) Tính tốc độ của vật khi vật có động năng bằng 2 thế năng. Câu 15. (3,0 điểm) Từ mặt đất, một vận động viên bắn súng bắn ra một viên đạn có khối lượng 45 g. Biết nòng súng dài 0,8 m và viên đạn bay ra khỏi nòng súng với tốc độ 600 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính động năng viên đạn khi bắt đầu bay ra khỏi nòng súng. b) Tính lực đẩy trung bình của thuốc súng (nòng súng có phương nằm ngang). c) Nếu viên đạn được bắn xiên lên hợp với phương nằm ngang một góc 30o thì độ cao cực đại của viên đạn so với mặt đất bằng bao nhiêu? Hết Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí - Lớp 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A B D A C A C B C D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 13 2đ Phát biểu đúng định nghĩa và viết được biểu thức tính công suất 1 Giải thích và nêu đúng đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức 1 Câu 14 2đ a) Viết được công thức W mgh. 0,5 Thay số tính được W 20J. 0,5 b) Bảo toàn cơ năng W Wd Wt Wd W Wt W mgh 0,25 0,25 Thay số tính được Wd 8J. 3 c) Do động năng bằng 2 lần thế năng W W . 0,25 2 d Thay số tính được v 11,55m / s. 0,25 Câu 15 3đ 1 a) Viết được công thức W mv2 d 2 0,5 Thay số tính được Wd 8100J. 0,5 b) Biến thiên động năng bằng công của lực đẩy W W A F.d 0,5 d2 d1 Thay số F 10125N. d 0,5 c) Theo phương thẳng đứng Oy viên đạn chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v v sin300 300m / s. 0y o 0,5 Khi lên đến điểm cao nhất vận tốc viên đạn vy 0 . Theo ĐLBT cơ năng ta có 1 mv 2 mgh h 4500m. 0,5 2 0 y max max - Học sinh làm cách khác, nếu đúng cho điểm tối đa. Hết Trang 3/2