Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

docx 2 trang Thanh Trang 20/04/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_10_so_gddt_bac_ninh_202.docx
  • docxDia_li_10_KTGKII_23_24_da_06aa9.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí - Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Dân số thế giới có đặc điểm nào sau đây? A. Không ngừng tăng lên. B. Phân bố đồng đều. C. Giảm xuống liên tục. D. Không biến động. Câu 2. Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư? A. Các điều kiện của tự nhiên.B. Vấn đề xuất cư và nhập cư. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.D. Trình độ phát triển sản xuất. Câu 3. Đặc điểm của quá trình đô thị hóa là A. dân cư tập trung vào các thành phố lớn. B. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị. C. tỉ lệ dân khu vực nông thôn tăng nhanh. D. tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng giảm. Câu 4. Ảnh hưởng chủ yếu của quá trình đô thị hóa đến phát triển kinh tế là A. tạo việc làm, tăng thu nhập. B. phổ biến lối sống thành thị. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. chuyển dịch cơ cấu lao động. Câu 5. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phát triển kinh tế? A. Tài nguyên khoáng sản.B. Vị trí địa lí. C. Khoa học công nghệ.D. Nguồn lao động. Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, khu vực ngoài Nhà nước. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, dịch vụ, khu vực kinh tế trong nước. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất.B. chế độ gió.C. chất lượng đất. D. nước ngầm. Câu 8. Cây lương thực chính của các nước ở khu vực ôn đới là A. lúa mì.B. lúa mạch.C. lúa gạo. D. đại mạch. Câu 9. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Đồng cỏ tự nhiên. B. Hoa màu, lương thực. C. Phụ phẩm thủy sản.D. Chế biến tổng hợp. Câu 10. Vai trò quan trọng của ngành thủy sản là A. đảm bảo an ninh lương thực cho con người.B. cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng. C. cung cấp lâm sản cho công nghiệp chế biến.D. điều hòa nguồn nước, chống xói mòn. Câu 11. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 - 2020 Năm 1950 1970 1990 2020 Số dân (triệu người) 2536 3700 5327 7795 Tỉ lệ dân thành thị (%) 29,6 36,6 43,0 56,2 (Nguồn: danso.org) Để thể hiện quy mô dân số thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột.C. Đường. D. Tròn. Trang 1/2
  2. Câu 12. Cho bảng số liệu: Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới năm 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Theo khu vực nuôi Theo đối tượng nuôi Tổng Nước ngọt Nước lợ, mặn Cá Tôm, cua Loài khác 82095 51339 30756 54279 9387 18429 (Nguồn: tongcucthuysan.gov.vn) Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới năm 2019? A. Thuỷ sản nước lợ, mặn lớn hơn nước ngọt. B. Thủy sản nước ngọt chiếm 62,5% tổng số. C. Sản lượng cá ít hơn sản lượng các loài khác. D. Sản lượng tôm, cua chiếm trên 50% tổng số. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) a. Trình bày đặc điểm của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. b. Nhân tố khoa học – công nghệ có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? Câu 14. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2020 (Đơn vị: %) Các khu vực kinh tế Khu vực I Khu vực II Khu vực III Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1 Các nước đang phát triển 32,1 23,1 44,8 (Nguồn:World population data sheet 2020, www.prb.org) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của các nước phát triển và các nước đang phát triển năm 2020. b. Nhận xét về cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2020. Hết Trang 2/2