Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_10_so_gddt_bac_ninh_2021.docx
Toan 10.KTGK.21.22.Da.docx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. Cho mệnh đề 푃:"∀ ∈ R:3 ― 5 = 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề 푃 là A. 푃:"∀ ∈ R:3 ― 5 ≠ 0".B. 푃:"∃ ∈ ℝ:3 ― 5 ≠ 0". C. 푃:"∃ ∈ R:3 ― 5 = 0".D. 푃:"∀ ∈ ℝ:3 ― 5 = 0". Câu 2. Tập hợp = { ―4;4} có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 4.B. .C. .D. . Câu 3. Cho tập hợp = {1;2;3;4;5} và = {2;4;6;8}. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. ∩ = {2;4}.B. \ = {6;8}. C. ∪ = {1;2;3;4;5;6;8}.D. \ = {6;8}. Câu 4. Tập ―3;12) ∩ (0; + ∞) bằng A. 12; + ∞).B. {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11}. C. ―3; + ∞).D. (0;12). 2 3 Câu 5. Tập xác định của hàm số = 2 3 2 là A. = (1;2).B. = ( ―∞;1) ∪ (2; + ∞). C. = ℝ\{1;2}.D. = ℝ\ ― 3 ;1;2 . 2 Câu 6. Hàm số = ― 3 + 5 có bảng biến thiên là hình nào dưới đây? ―∞ +∞ ―∞ +∞ +∞ +∞ ―∞ ―∞ Hình 1 Hình 2 ―∞ 0 +∞ ―∞ 0 +∞ + 0 +∞ ∞ ―∞ ―∞ 0 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2.C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 7. Vectơ đối của vectơ là A. .B. ― .C. ― .D. ― . Câu 8. Cho ba điểm bất kỳ , , . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. ― = .B. ― = .C. + = .D. = ― . Câu 9. Cho hình vuông có tâm là điểm . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A D O B C A. + = .B. + = 0.C. = .D. + = . Câu 10. Cho tam giác có điểm là trung điểm của . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. | + | = .B. | + | = 2 . C. | + | = + .D. | ― | = . 3 2 5 Câu 11. Để hàm số = 1 có tập xác định là ℝ thì giá trị của tham số bằng A. ― 1.B. 0.C. 1.D. 3. Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của để đồ thị hai hàm số = 4 + và = + 1 song song với nhau? A. 1.B. 2.C. 0.D. 4. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số = ( ) = 4 +2. b) Tìm tập xác định của hàm số = 2 ― 7. Câu 14. (2,0 điểm) Cho hàm số = (2021 ― 2 ) + 2 +2 (1) ( là tham số). a) Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm (1;2026). b) Tìm tập 푆 gồm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số (1) đồng biến trên ℝ. Tính tổng tất cả các phần tử của 푆. Câu 15. (2,5 điểm) Cho tam giác đều có cạnh bằng 6. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng , 퐾 là chân đường vuông góc kẻ từ điểm lên . Điểm thỏa mãn = 2 . a) Chứng minh + = + . b) Tính | + | và | |. c) Gọi điểm 퐹 thỏa mãn = ― 5퐹 . Chứng minh ba điểm , 퐾, 퐹 thẳng hàng. Câu 16. (0,5 điểm) Cho tam giác có = , = , = . Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Chứng minh + + = 0. Hết