Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

docx 2 trang Thanh Trang 28/01/2025 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_li_10_so_gddt_bac_ninh_202.docx
  • docxDia_li_10_KTCK1_22_23_Da_61e43.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Địa lí - Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều? A. Nơi ở rất sâu trong lục địa. B. Miền có gió thổi theo mùa. C. Nơi dòng biển lạnh đi qua. D. Các khu vực có khí áp cao. Câu 2. Gió tây ôn đới A. thổi từ khu áp cao cận nhiệt đới về khu áp thấp ôn đới. B. thổi gần như quanh năm, thường không mang theo mưa. C. hoạt động theo mùa, hướng gió các mùa ngược nhau. D. chỉ có ở khu vực đới nóng và một số nơi vĩ độ trung bình. Câu 3. Gió đất, gió biển là loại gió được hình thành ở A. giữa các lục địa. B. thung lũng núi. C. vùng ven biển. D. vùng núi cao. Câu 4. Sự thay đổi của khí áp hầu như không chịu tác động của A. độ cao địa hình. B. nhiệt độ không khí. C. độ ẩm không khí. D. thảm thực vật. Câu 5. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến chế độ nước sông? A. Băng tuyết.B. Thực vật. C. Nước ngầm. D. Địa hình. Câu 6. Hồ băng hà được hình thành từ A. quá trình uốn khúc của sông ở đồng bằng. B. đứt gãy kiến tạo ở địa hình thấp trũng. C. quá trình xâm thực của băng hà lục địa.D. các miệng núi lửa đã ngừng hoạt động. Câu 7. Để bảo vệ nguồn nước ngọt cần A. tích cực làm thủy lợi. B. quy hoạch dân cư. C. khai thác rừng đầu nguồn. D. sử dụng tiết kiệm. Câu 8. Nhiệt độ nước biển, đại dương A. vào mùa hạ thấp hơn mùa đông. B. giảm dần từ vùng xích đạo về cực. C. càng xuống sâu càng tăng lên. D. ở khu vực ôn đới luôn thấp nhất. Câu 9. Nhân tố nào sau đây quyết định đến thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới của đất? A. Địa hình.B. Đá mẹ. C. Khí hậu. D. Con người. Câu 10. Sinh quyển bao gồm A. toàn bộ vi sinh vật trên Trái Đất. B. động vật, thực vật trên bề mặt đất. C. toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất. D. các sinh vật trong biển, đại dương. Câu 11. Các loài sinh vật ưa nhiệt cao thường phân bố ở môi trường địa lí nào sau đây? A. Đới nóng.B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Vùng núi. Câu 12. Độ muối khác nhau giữa các biển và đại dương chủ yếu do A. địa hình bờ biển, độ sâu, lượng nước sông đổ vào. B. lượng mưa, lượng bốc hơi, lượng nước sông đổ vào. C. độ sâu, sinh vật, hoạt động sản xuất của con người. D. hoạt động sản xuất của con người, lượng mưa, gió.
  2. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình năm của các vĩ độ ở bán cầu Bắc Vĩ độ Lượng mưa (mm) 0 – 100 1677 10 – 200 763 20 – 300 513 30 – 400 501 40 – 500 561 50 – 600 510 60 – 700 340 70 – 800 194 (Nguồn: SGK Địa lí 10, bộ sách Cánh Diều, NXB Đại học Sư phạm, 2022) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét sự phân bố lượng mưa trung bình năm ở các vùng xích đạo, chí tuyến, ôn đới và cực. b. Giải thích về đặc điểm lượng mưa trung bình năm ở vùng xích đạo. Câu 14. (4,0 điểm) Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay? Nêu các biện pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt. Hết