Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.docx
Dap an TN-TL- VATLY 10 KSL4-2023.docx
Made 219.docx
Made 364.docx
Made 415.docx
Made 593.docx
Made 616.docx
Made 714.docx
Made 895.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 10. (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 154 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 28 câu. Thời gian 35 phút). Câu 1. Khi ta đẩy một thùng hàng lên dốc, lực tác dụng lên thùng hàng nhưng không sinh công là A. trọng lực P . B. lực ma sát trượt Fms . C. lực đẩy F . D. phản lực N . Câu 2. Một vật có khối lượng 1 kg đang chuyển động với tốc độ 20 m/s. Độ lớn động lượng của vật là A. 200 kg.m/s. B. 20 kg.m/s. C. 400 kg.m/s. D. 10 kg.m/s. Câu 3. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian gọi là A. công suất. B. công cản. C. công cơ học. D. công phát động. Câu 4. Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng A. 0,8 m/s. B. 0,008 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s. Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Con lắc thử đạn là dụng cụ dùng để đo tốc độ viên đạn, có cấu tạo như hình vẽ. Súng (súng lò xo) bắn viên đạn bay về phía vật nặng của con lắc và chui vào hốc của vật này. Va chạm giữa viên đạn với con lắc là va chạm (1)___. Sau va chạm, cả viên đạn và vật (2)___. A. (1) mềm, (2) đi xuống. B. (1) đàn hồi, (2) đi lên. C. (1) đàn hồi, (2) đi xuống. D. (1) mềm, (2) đi lên. Trang 1/4 - Mã đề 154
- Câu 6. Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 . Cặp lực nào trong hình là ngẫu lực? A. Hình b. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình a. Câu 7. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. Câu 8. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằng. Câu 9. “Hầu hết các tấm pin mặt trời có hiệu suất từ 15% đến 20%”. Khi tính toán hiệu suất này, năng lượng có ích và năng lượng toàn phần lần lượt ở dạng A. điện năng và nhiệt năng. B. điện năng và quang năng. C. quang năng và nhiệt năng. D. cơ năng và quang năng. Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g 10 m / s2 . Tốc độ của vật sau khi rơi được 2 s là A. 40 m/s. B. 10 m/s. C. 10 2 m/s. D. 20 m/s. Câu 11. Que diêm ma sát với bìa nhám của hộp diêm sinh nhiệt làm chất hóa học ở đầu que diêm cháy là ứng dụng của lực A. ma sát lăn và ma sát nghỉ. B. ma sát lăn. C. ma sát nghỉ. D. ma sát trượt. Câu 12. Một viên đạn có độ lớn động lượng là p (kg.m/s) đang bay thẳng đứng lên trên thì nổ thành hai mảnh. 0 Mảnh thứ nhất có động lượng p1 hợp với phương thẳng đứng một góc 30 ; mảnh thứ hai có động lượng p2 = 16 kg.m/s. Giá trị lớn nhất của p bằng A. 8 kg.m/s. B. 11 kg.m/s. C. 32 kg.m/s. D. 23 kg.m/s. Câu 13. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc , chu kỳ T và tần số f . Chọn hệ thức đúng? 2 2 2 A. ; . B. ; 2 f . T f T 2 C. 2 T; 2 f . D. 2 T; . f Câu 14. Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. hóa năng. B. quang năng. C. nhiệt năng. D. động năng. Trang 2/4 - Mã đề 154
- Câu 15. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 30 rad/ s. Biết bán kính của chuyển động tròn là 40 cm. Tốc độ của vật là A. 40 m / s . B. 3 m / s . C. 12 m / s . D. 120 m / s . Câu 16. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo A. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. B. tỉ lệ với khối lượng của vật. C. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 17. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là 20cm. Moment lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 200N.m. B. 200N/m. C. 2N/m. D. 2 N.m. Câu 18. Ở độ cao h = 20m so với mặt đất một vật có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 2 v0 = 10m/s. Lấy g=10m/s . Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném là A. 50J. B. 100J. C. 250J. D. 200J. Câu 19. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường SI là A. gam. B. kilôgam. C. miligam. D. tấn. Câu 20. Một vật đang chuyển động tròn đều với lực hướng tâm F. Khi ta tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giảm tốc độ xuống 1 nửa thì lực hướng tâm A. giảm 2 lần. B. giảm 8 lần. C. không thay đổi. D. giảm 4 lần. Câu 21. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động cong đều. Câu 22. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức v v v v v2 v2 v2 v2 A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 . t t0 t t0 t t0 t t0 Câu 23. Theo định luật III Niutơn, cặp "lực và phản lực" A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. không bằng nhau về độ lớn. C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. tác dụng vào cùng một vật. Câu 24. Vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu v0 . Thời gian vật chuyển động đến khi chạm đất là 2h h h A. t hg . B. t . C. t . D. t . g 2g g Câu 25. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực kéo là A. 10 3 W. B. 5W. C. 10W. D. 5 3 W. Trang 3/4 - Mã đề 154
- Câu 26. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Nhiệt năng. B. Nhiệt lượng. C. Cơ năng. D. Hóa năng. Câu 27. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về động lượng? A. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2. B. Trong hệ kín, động lượng toàn phần của hệ là một đại lượng bảo toàn. C. Động lượng là một đại lượng véctơ. D. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và véctơ vận tốc của vật ấy. Câu 28. Trọng lực tác dụng lên vật có A. điểm đặt bất kỳ trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. độ lớn luôn thay đổi. C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm, 3 câu. Thời gian 25 phút). Câu 29. (1 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu còn lại một vật có khối lượng 500g, lò xo có chiều dài 25cm khi vật ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính độ cứng của lò xo. b) Khi treo vật có khối lượng 600 g thì lò xo dài bao nhiêu? Câu 30. (1 điểm) Một vòng xiếc gồm hai phần, một đầu là một máng nghiêng, còn đầu kia được tạo ra thành một hình tròn có bán kính R nằm trong mặt phẳng thẳng đứng chứa phần máng nghiêng trên. Một vật được thả không vận tốc ban đầu trên máng nghiêng từ độ cao H. Giả sử trong quá trình chuyển động không có ma sát. Lấy g = 10 m/s2. A C H O B a) Tính tốc độ của vật tại chân máng nghiêng B. b) Tính H (theo R) để vật có thể đi hết vòng xiếc. Câu 31. (1 điểm) Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường có kim giờ dài 15 cm , kim phút dài 20 cm . a) Tính tốc độ dài của điểm đầu kim giờ và kim phút. b) Lúc 12h, hai kim nói trên trùng nhau. Hỏi sau bao lâu hai kim lại trùng nhau lần 3 (không tính lần xuất phát). HẾT Trang 4/4 - Mã đề 154