Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Trang 22/07/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.doc
  • docDAP-AN-VAT-LI-10-LAN-4.doc
  • docde 215.doc
  • docde 343.doc
  • docde 496.doc

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 4. NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 134 Câu 1. Công thức tính thời gian chuyển động, tầm bay xa của vật ném ngang là: A. t 2h , L v0 2h B. t 2g , L v0 2g 2h 2h h h C. t , L v D. t , L v g 0 g g 0 g Câu 2. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? V P PV A. hằng sốB. hằng sốC. hằng sốD. PV hằng số T T T Câu 3. Với một chất rắn xác định, hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ   A.  3 B. C. 3 D. 3 2 Câu 4. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ có ngoại lực lớn hơn nội lực.B. hệ có ngoại lực. C. hệ cô lập.D. hệ có lực ma sát. Câu 5. Công suất được xác định bằng A. giá trị công thực hiện được. B. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. C. tích của công và thời gian thực hiện công. D. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 6. Một người kéo đều một vật có khối lượng 6 kg lên độ cao 1(m), g = 10m/s 2. Công mà người đó thực hiện là: A. 30 JB. 60 J.C. - 60 J.D. -30 J Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị áp suất? A. N.m.B. Pa.C. mmHg.D. atm. Câu 8. Khi một vật chuyển động trong trường hấp dẫn thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 2 A. W mv2 mgz B. W mv2 k l 2 2 2 1 1 1 C. W mv mgz D. W mv2 k. l 2 2 2 Câu 9. Từ độ cao h thả rơi vật m, cơ năng tại vị trí thả là 100 J. Cơ năng lúc vật cách mặt đất 5m là: A. 200 JB. 100 JC. 50 JD. 150 J Câu 10. Một thước thép ở 20 0C có độ dài 1000 mm. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1. Khi nhiệt độ lên đến 40oC, thước thép này dài thêm A. 4,2mm.B. 0,24mm.C. 3,2mm.D. 2,4mm. Câu 11. Phương trình chuyển động của chất điểm có dạng x 30 15t 8t 2 (x : cm;t : s) . Tọa độ chất điểm lúc t=2s là: A. 32m B. 18cmC. 32cmD. 16cm Câu 12. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. 1/4 - Mã đề 134
  2. B. Có dạng hình học xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. Câu 13. Công thức của lực ma sát trượt là: ur ur ur ur A. Fmst t N B. F mst t N C. Fmst t N D. F mst t N Câu 14. Đơn vị của công là: A. JB. WC. KWD. HP Câu 15. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. thương giữa thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 16. Mô men của lực được kí hiệu là: A. A B. M C. F D. Q Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử: A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao B. Chuyển động không ngừng. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Giữa các phân tử có khoảng cách. Câu 18. Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ v. Nếu tốc độ vật tăng lên 2 lần và bán kính quĩ đạo giữ không đổi thì độ lớn gia tốc hướng tâm A. giảm 2 lần.B. tăng 2 lần.C. giảm 4 lần.D. tăng 4 lần. Câu 19. Biểu thức đúng của thế năng đàn hồi là: 1 1 A. W k. l 2 B. W k. l C. W k. l 2 D. W mgz t t 2 t 2 t Câu 20. Trường hợp làm biến đổi nội năng do sự truyền nhiệt là A. viên bi thép rơi xuống đất mềm. B. nén khí trong xilanh. C. cọ xát hai vật vào nhau. D. đun nóng nước bằng bếp. Câu 21. Công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học là: A. U A Q B. U Q C. U A D. A Q 0 Câu 22. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. C. không bằng nhau về độ lớn. D. tác dụng vào cùng một vật. Câu 23. Động lượng là đại lượng véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. C. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ. D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 24. Sự rơi tự do là A. sự rơi chịu tác dụng của lực đẩy. 2/4 - Mã đề 134
  3. B. sự rơi chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí. C. sự rơi chịu tác dụng của lực hút. D. sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Câu 25. Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo là A. 300 N/mB. 400 N/m.C. 500 N/m.D. 200 N/m. Câu 26. Chiều của lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng A. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định. B. giữ mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang. C. làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng. D. làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng. Câu 27. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị ( hình vẽ). Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình A. nén đẳng ápB. giãn đẳng ápC. nén đẳng tíchD. giãn đẳng tích Câu 28. Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình là: A. 4,75 atmB. 1,13 atmC. 2,75 atmD. 5,2 atm Câu 29. Hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đặt cách nhau 40 cm, lực hút giữa chúng −9 -11 2 2 6,67.10 N. Biết m1 + m2 = 10 kg và m2 > m1. Lấy G = 6,67.10 N.m /kg . Giá trị của m2 là: A. 3kg.B. 7kg.C. 8kg.D. 2kg. Câu 30. Một ô tô có khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Muốn xe dừng lại trong 10s thì phải tác dụng vào xe một lực hãm là A. 750 NB. 1000 NC. 1500 ND. 2000 N Câu 31. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v, động năng của vật là W đ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là: 2 2 2 2 A. Wđ = P .3m B. Wđ = P /3mC. W đ = P .2mD. W đ = P /2m Câu 32. Người ta truyền nhiệt lượng 200J cho lượng khí trong một xilanh. Chất khí nở ra, thực hiện công 130J đẩy pittông đi lên. Nội năng của lượng khí này thay đổi bao nhiêu? A. 330J.B. –70J.C. –330J.D. 70J. Câu 33. Một vật nặng nhỏ m chuyển động từ đỉnh A có độ cao 3m theo mặt phẳng nghiêng AB, sau đó chuyển động thẳng đứng lên trên đến C có độ cao 4m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc ban đầu của vật tại A là: A. 3,2m/sB. 4,5m/s.C. 7,7m/s.D. 8,9m/s. Câu 34. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa, pittông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 40 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là A. 2.105 PaB. 3.10 5 PaC. 5.10 5 PaD. 4.10 5 Pa 3/4 - Mã đề 134
  4. Câu 35. Một hệ gồm hai vật: vật thứ nhất có khối lượng m 1 = 3kg, chuyển động với vận tốc v 1 = 4m/s, vật thứ hai có khối lượng m2 = 2kg chuyển động với vận tốc v2 = 8m/s theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của vật thứ nhất. Động lượng của hệ có độ lớn là: A. 4 kgm/s.B. 28 kgm/s.C. 400 kgm/s.D. 20 kgm/s. Câu 36. Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45s. Động năng của vận động viên đó là: A. 560J.B. 875J.C. 140J.D. 315J. Câu 37. Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu v 0, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  0,4 ; sau 1,5s vật trượt đến chân mặt phẳng nghiêng với vận tốc là 0 2 v = 12m/s, mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc 30 , lấy g = 10m/s . Vận tốc v 0 và quãng đường vật đi được là: A. 9,7m/s và 16,3mB. 7,9m/s và 16,3mC. 9,7m/s và 20mD. 7,9m/s và 9,1m 3 Câu 38. Mỗi lần bơm đưa được V0 80cm không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của các 2 3 vỏ xe với mặt đường là 30cm . Thể tích các ruột xe sau khi bơm là 2000cm . Áp suất khí quyển P0 1atm . Trọng lượng xe là 600 N. Coi nhiệt độ không đổi. Số lần bơm là: A. 50B. 200C. 100D. 25 Câu 39. Một vật bán cầu có khối lượng M, bán kính R được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cố định. Trên đỉnh bán cầu có đặt một vật nhỏ khối lượng m=M, vật m bắt đầu trượt xuống với vận tốc đầu không đáng kể. Bỏ qua ma sát giữa vật m và bán cầu. Vị trí vật m bắt đầu rời khỏi bán cầu có A. 420 B. 480 C. 380 D. 240 Câu 40. Một tên lửa mang nhiên liệu có khối lượng tổng cộng là 10000 kg. Khi đang bay theo phương ngang với vận tốc 100 m/s, tên lửa phụt nhanh ra phía sau nó 1000 kg khí nhiên liệu với vận tốc là 800 m/s so với tên lửa sau khi phụt khí. Bỏ qua lực cản của không khí. Vận tốc của tên lửa ngay sau khi khối khí phụt ra khỏi nó cùng một lúc là: A. 180m/s.B. 164m/s.C. 200m/s.D. 189m/s. HẾT 4/4 - Mã đề 134