Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_4_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.doc
10_209.doc
10_357.doc
10_485.doc
10_570.doc
10_628.doc
10_743.doc
10_896.doc
DA HÓA 10.xlsx
DAP AN KS 10_ 4.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 4) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN IV TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 10 (28 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận) Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 132 (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: SBD: I) PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(Thời gian: 35 phút) Câu 1: Cho phương trình hóa học: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + N2O + H2O. (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO =1: 3). Sau cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 44. B. 41. C. 40. D. 42 Câu 2: Khi sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm. Người ta đã áp dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất. Câu 3: Chẻ củi nhỏ khi đốt để củi nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. D. Diện tích bề mặt. Câu 4: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: o N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. Toả nhiệt. B. Không có sự thay đổi năng lượng. C. Thu nhiệt. D. Có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 5: Cho các phản ứng sau: o (1) C(s) + O2(g) →CO2(g) rH298 = -393,5 kJ. o (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) →Al2O3(s) rH298 = -1675,7 kJ. o (3) CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,36 kJ. o (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) →2CO2(g) + H2O (l) rH298 = -1299,58 kJ. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa ít nhiệt nhất? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 6: Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Phát biểu nào sau đây không đúng? A. MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng. B. Nguyên tử Mn có số oxi hóa +4 trong hợp chất MnO2 C. HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng. D. Tất cả 4 phân tử HCl đều đóng vai trò chất khử trong phản ứng. Câu 7: Cho 17,353 lít (đkc) hỗn hợp khí oxygen và chlorine tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,2 mol Mg và 0,6 mol Al, thu được m gam hỗn hợp muối và oxide. Giá trị của m là A. 86,56. B. 43,4. C. 55,1. D. 70,7. Câu 8: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- 0 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = – 890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là 0 0 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. rH298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol 0 0 C. rH298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. rH298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol Câu 9: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3. Ở 20°C, tốc độ của phản ứng này bằng 0,2 M s-1. Tốc độ của phản ứng ở 40 °C là : A. 1,8 M/s B. 1,2 M/s. C. 0,6 M/s. D. 1,6 M/s. Câu 10: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD . Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp nào sau đây đúng? 1 C 1 C 1 C 1 C A. V . D . B. V . B . C. V . A . D. V . C . tb d t tb b t tb a t tb c t Câu 11: Trong phản ứng hóa học: Cu(OH)2 → CuO + H2O, nguyên tố Cu A. Chỉ bị oxi hóa. B. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử. C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. Chỉ bị khử. Câu 12: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất A. Nhường electron. B. Nhận electron. C. Nhận proton. D. Nhường proton Câu 13: Cho các phát biểu sau : (1) Trong quá trình sản xuất rượu (ancol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu. (2) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là phản ứng thu nhiệt (3) Đối với phản ứng không có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng giảm khi giảm áp suất. (4) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ, ) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải có nhiệt khơi mào. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4. D. 1. Câu 14: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học kí hiệu là o o o o A. f H298 . B. gH298 . C. t H298 . D. r H298 . Câu 15: Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể rắn, màu tím đen? A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2. Câu 16: Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 17: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số hiệu B. Số khối. C. Số mol. D. Số oxi hóa. Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17) là? A. 3s23p4. B. 3s23p6. C. 3s23p5. D. 3s23p3. 2+ Câu 19: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu A. nhường 1 mol electron. B. nhận 1 mol electron. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 20: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) Br2 (k) 2HBr (k) Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10 4 mol/(l.s) . B. 2.10 4 mol/(l.s) . C. 6.10 4 mol/(l.s) . D. 4.10 4 mol/(l.s) . Câu 21: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí D. Cả 3 trạng thái trên. Câu 22: Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện: o A. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o B. P =1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o C. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 0 C hoặc T = 273K o D. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K Câu 23: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau) : Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO4 2M (2) Kết quả thu được là : A. Không xác định được B. Phản ứng 2 nhanh hơn phản ứng 1. C. Phản ứng 1 nhanh hơn phản ứng 2. D. Hai phản ứng xảy ra với tốc độ bằng nhau. Câu 24: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của S là: A. + 5. B. +6. C. +3. D. +2 Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh. (2) Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần. (3) Trong hợp chất, các halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7. (4) Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất. (5) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại M(hóa trị II) bằng khí chlorine, thu được 19,98 g muối chloride. Kim loại M là: A. Mg B. Ca C. Fe D. Al Câu 27: Cho bốn đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 28: Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử (1) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (2) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O (3) C + H2O → CO + H2 (4) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O (5) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 A. (3), (5). B. (1),(4), (5) C. (1), (3), (5). D. (1), (5). Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- II) PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian: 25 phút) Câu 29 (1 điểm): Cho các thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Nhỏ nước Br2 vào dung dịch KI. - Thí nghiệm 2: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). - Thí nghiệm 3: Đốt 11,2 g Fe trong khí Cl2 (dư) thu được m gam muối. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên, xác định vai trò của halogen trong phản ứng. b) Tính giá trị của m trong thí nghiệm 3. Câu 30 (0,5 điểm): Xét phản ứng: H 2 + Cl2 2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: a) Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào? b) Nêu đơn vị của tốc độ phản ứng trong trường hợp này. Câu 31 (1 điểm): Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong m gam dung dịch HCl 7,3% (dư) thu được 9,916 lít khí H2 (đkc) và dung dịch Y. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b) Tính m, biết HCl được lấy dư 10% so với lượng cần cho phản ứng. c) Tính C% AlCl3 trong dung dịch Y. Câu 32 (0,5 điểm). Khí đốt hóa lỏng (LPG: Liquified petroleum gas) được sử dụng trong đời sống hàng ngày là hỗn hợp gồm propane(C3H8) và butane(C4H10), mỗi chất chiếm 50% về khối lượng. Một bình gas chứa 12kg khí đốt hóa lỏng có thể đun sôi tối đa bao nhiêu lít nước (t o nước ban đầu = 25oC, to sôi = 100oC; Dnước = 1 kg/lít)? Biết lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 mol propane và 1 mol butane lần lượt là 2220 kJ và 2877 kJ, nhiệt dung riêng của nước là 4,2 kJ/kg và hiệu suất sử dụng nhiệt là của quá trình là 75%. (Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để làm chất tăng nhiệt độ lên 10C). ( Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Cho: C=12, H=1, O=16, Cl=35,5. Fe=56, Al=27, Mg=24, Ca=40) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132