Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Trang 01/08/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_10_truong_thpt_que_v.doc
  • doc193.doc
  • doc239.doc
  • doc275.doc
  • doc353.doc
  • doc397.doc
  • doc477.doc
  • doc593.doc
  • doc615.doc
  • doc737.doc
  • doc859.doc
  • doc971.doc
  • xlsdap an.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÝ 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Một vật có khối lượng 2kg đang đứng yên trên mặt ngang thì được kéo bởi một lực . Lực có độ lớn bằng 9N có phương nằm ngang. Sau 10s ngừng tác dụng lực . Biết lực cản tác dụng vào vật luôn bằng 5N. Quãng đường đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn bằng A. 150m. B. 100m. C. 120m. D. 180m. Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: (x: m; t: s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s: A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 4 m/s. Câu 3: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện A. F1 F2 F3 ; B. F1 F3 F2 ; C. F1 F2 F3 . D. F1 F2 F3 ; Câu 4: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động khi vật ở độ cao 4m? Lấy mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản. A. 10J B. 16J C. 22,4J D. 14,4 J Câu 5: Một cái hòm có khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc α =20 0 như hình vẽ. Hòm chuyển động thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà µt = 0,3. Lấy g = 9,8m/s2. Độ lớn của lực F bằng A. 56,4 N. B. 52,3 N. C. 42,6 N. D. 46,5 N. Câu 6: Hai chiếc tàu chuyển động với cùng vận tốc đều v hướng đến O theo các quỹ đạo là những đường thẳng hợp với nhau góc 60 0 . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa các tàu? Cho biết ban đầu chúng cách O những khoảng l = 20km và l’ = 30 km. A. 8,67km B. 6,35km C. 2,41km D. 5,3km Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ? A. Lực quán tính B. Động lượng C. Xung của lực (xung lượng) D. Công cơ học Câu 8: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là: A. – 375 J. B. 375 kJ. C. – 375 kJ. D. 375 J Câu 9: Một lò xo có chiều dai tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để kéo dãn lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu? A. 12.5cm. B. 2,5cm. C. 9,75cm. D. 7,5cm Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động năng? A. Đơn vị của động năng là Oát. B. Động năng là đại lượng vô hướng không âm. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. C. Động năng của 1 vật phụ thuộc hệ qui chiếu. D. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động. Câu 11: Nhận định nào sau đây về lực ma sát là sai? A. Lực ma sát trượt luôn ngược chiều so với chiều chuyển động tương đối giữa các vật. B. Lực ma sát trượt xuất hiện giữa hai vật có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc. C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng mặt tiếp xúc. D. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với trọng lượng của vật Câu 12: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn: A. . B. . C. . D. Câu 13: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên? A. có thể tăng lên hoặc giảm đi. B. giảm đi. C. không đổi. D. tăng lên. Câu 14: Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn. C. Tốc độ dài không đổi. D. Tốc độ góc không đổi. Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. D. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. Câu 16: Một viên đạn khối lượng m đang bay với vận tốc 100m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau có tốc độ tương ứng là 120m/s và 140m/s. Góc tạo bởi véc tơ động lượng của hai mảnh là A. 100°. B. 80°. C. 120°. D. 60°. Câu 17: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: A. v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 10m/s C. v1 = v2 = 5m/s D. v1 = v2 = 20m/s Câu 18: Biểu thức là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp: A. Hai véc tơ vận tốc cùng phương ngược chiều. B. hai véc tơ vận tốc vuông góc với nhau. C. Hai véc tơ vận tốc cùng hướng. D. Hai véc tơ vận tốc hợp với nhau góc 600. Câu 19: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: A. . B. . C. . D. . Câu 20: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. HP B. kW.h C. Nm / s D. J / s Câu 21: Cho một vật có khối lượng m. Truyền cho vật một cơ năng là 37,5J. Khi vật chuyển động ở độ 2 cao 3m vật có Wđ = 1,5Wt. Xác định vận tốc của vật ở độ cao đó. Lấy g = 10m/s A. 3m/s. B. 2,5m/s C. 3,5m/s D. 9,49m/s Câu 22: Phương trình chuyển động của các vật sau, biết đồ thị tọa độ theo thời gian x (m) A. x = - 50t (m). B. x = 50 - 5t (m). C. x = 50t (m). D. x = 50 +5t (m). 50 t (s) Trang 2/4 - Mã đề thi 101 O 10
  3. Câu 23: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? A. B. A A t 0 0 C.A D. A t t 0 o Câu 24: Một khẩu súng nằm ngang khối lượng m s = 5kg, bắn một viên đạn khối lượng m đ = 10 g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là 600m/s. Độ lớn vận tốc của súng sau khi bắn bằng A. 60m/s. B. 1,2m/s. C. 12m/s. D. 6m/s. Câu 25: Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng W t1=800J. Thả vật rơi tự 2 do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là W t2= -700J. Lấy g = 10m/s . Vật đã tơi từ độ cao so với mặt đất là A. 35m. B. 50m. C. 75m. D. 40m. Câu 26: Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có độ lớn F1 F2 F , cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này là : A. F.d/2. B. 2Fd. C. Fd. D. (F1 – F2)d. Câu 27: Lò xo có độ cứng , một đầu cố định đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi bằng A. 400 J. B. 0,04 J. C. 0,08 J. D. 200 J. 24 22 Câu 28: Trái Đất và Mặt Trăng có khối lượng lần lượt là M Đ 6.10 kg;MT 7,2.10 kg và khoảng cách giữa hai tâm của chúng là 3,8.105 km .Xác định lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng. A. 7,6.1020 N. B. 2.1026 N. C. 7,6.1028 N. D. 2.1020 N . Câu 29: Đơn vị của động lượng là A. N.m B. J C. kg. m / s . D. W.s Câu 30: Một viên đạn khối lượng 1kg đang bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 500m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 1000m/s. Động lượng mảnh thứ hai có A. độ lớn 707kg.m/s; hướng lên trên tạo với phương ngang một góc = 60°. B. độ lớn 500kg.m/s; hướng lên trên tạo với phương ngang một góc = 45°. C. độ lớn 500kg.m/s; hướng lên trên tạo với phương ngang một góc = 60°. D. độ lớn 707kg.m/s; hướng lên trên tạo với phương ngang một góc = 45°. Câu 31: Chọn câu sai? A. Nguyên tắc của phép cân với các quả cân là so sánh khối lượng của vật với khối lượng chuẩn thông qua so sánh trọng lực tác dụng lên chúng. B. Mặt Trăng sẽ chuyển động thẳng đều nếu đột nhiên lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất mất đi. C. Nếu độ biến dạng đàn hồi x của vật biến thiên theo thời gian thì lực đàn hồi của vật cũng biến thiên cùng quy luật với x D. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi tự do càng chậm vì khối lượng lớn thì quán tính lớn. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 32: Một người nhấc một vật có m = 2kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 10m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g 10 m / s2 A. 240 J B. 120 J C. 2400 J D. 1200 J Câu 33: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W mv mgz B. W mv2 mgz 2 2 1 1 1 1 2 C. W mv2 k l D. W mv2 k l 2 2 2 2 Câu 34: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được A. do vật có kích thước. B. do vật chuyển động. C. do vật có độ cao. D. do vật có nhiệt độ. Câu 35: Khi đẩy một ván trượt bằng một lực F1 20N theo phương ngang thì nó chuyển động thẳng đều. Nếu chất lên ván một hòn đá nặng 20kg thì để nó trượt đều phải tác dụng lực F2 60N theo phương ngang. Tìm hệ số ma sát trượt giữa tấm ván và mặt sàn. A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25 Câu 36: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. . B. . C. . D. . Câu 37: Hai vật có cùng khối lượng. Gọi và là vận tốc của vật thứ nhất và vật thứ hai. Nếu động năng của vật thứ nhất gấp 9 lần động năng vật thứ hai thì các vận tốc của chúng có quan hệ đúng là A. . B. . C. . D. Câu 38: Một học sinh của trung tâm bôi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật? A. - 450N B. - 451N C. 450N D. 451 N Câu 39: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v 1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v 2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là: A. - 8000N. B. - 4000 N. C. 8000 N. D. 4000 N. Câu 40: Dùng một dây nhẹ, không dãn để quay một vật có khối lượng m = 500 g chuyển động tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết g = 10 m/s 2 và dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0. Lực căng dây là : A. 5 3 N. B. 10 3 N. C. 5 N. D. 10 N. 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101