Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Trang 24/07/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.doc
  • docxđáp án tự luận.docx
  • docKS 3_123_209.doc
  • docKS 3_123_357.doc
  • docKS 3_123_485.doc
  • docKS 3_123_570.doc
  • docKS 3_123_628.doc
  • docKS 3_123_743.doc
  • docKS 3_123_896.doc
  • xlsxKS 3_123_dapancacmade.xlsx
  • xlsxKS 3_123_dapandechuan.xlsx
  • xlsxKS 3_123_dethi.xlsx
  • xlsxKS 3_123_tronde.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO LẦN III NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10 ( Thời gian làm bài: 35 phút trắc nghiệm, 25 phút tự luận) Họ, tên thí sinh: Mã số: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4 s. Lấy g = 10 m/s2 . Tính độ cao nơi thả vật? A. 40 m. B. 120 m. C. 80 m. D. 160 m. Câu 2: Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ A. không đổi. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 3: Một vật có khối lượng 5 kg, đang đứng yên ở độ cao 10m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8m/s2. Thế năng trọng trường của vật có giá trị là A. 98J. B. 450J. C. 500J. D. 490J. Câu 4: Một vật chịu tác dụng của một lực không đổi có độ lớn 8N, phương ngang của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 5 m. Công của lực trên là A. 40 J. B. 50 J. C. 13 J. D. 20 J. Câu 5: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc. B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Đáp án A và C. Câu 6: Cơ năng của một vật bằng A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tích của động năng và thế năng của vật. C. hiệu của thế năng và động năng của vật. D. hiệu của động năng và thế năng của vật. Câu 7: Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động? A. Quãng đường. B. Tốc độ. C. Thời gian. D. Gia tốc. Câu 8: Trong một chu trình của động cơ nhiệt, động cơ thực hiện một công bằng 2,2.103J và nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bằng 6.103J. Hiệu suất của động cơ đó gần bằng với giá trị nào nhất? A. 37%. B. 73%. C. 63% D. 27%. Câu 9: Một vận động viên trượt tuyết không vận tốc đầu từ trên đỉnh núi trượt xuống . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của vận động viên trong quá trình trượt xuống? A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 10: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vectơ, có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. vectơ cùng hướng với vectơ trọng lực. Câu 11: Đơn vị của công trong hệ SI là A. W. B. N. C. J. D. kg. Câu 12: Khi bóng đèn sợi đốt chiếu sáng, dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? A. Điện năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. B. Nhiệt năng là có ích, quang năng là hao phí. C. Quang năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. D. Quang năng là có ích, điện năng là hao phí. Câu 13: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,6 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 1 kg, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất . Cơ năng của vật là A. 8 J. B. 6 J. C. 4 J. D. 2 J. Câu 14: Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. C. giá trị công thực hiện được. D. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 15: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 80m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là A. 15 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 30 m. Câu 16: Một xe khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì động năng của nó bằng A. 3,6 kJ. B. 648 kJ. C. 50 kJ. D. 100 kJ. Câu 17: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 12 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Mômen của ngẫu lực có độ lớn bằng: A. M = 3,6 N.m. B. M = 0,4 N.m. C. M = 360 N.m. D. M = 40 N.m. Câu 18: Một quả bóng đặt trên mặt bàn được truyền một vận tốc theo phương nằm ngang. Hình nào dưới đây mô tả đúng quỹ đạo của quả bóng khi rời khỏi mặt bàn? A. Hình B. B. Hình A C. Hình C D. Hình D Câu 19: Phát biểu nào đúng với định luật bảo toàn cơ năng: A. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. B. Trong hệ kín cơ năng của mỗi vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. Câu 20: Động năng của một vật khối lượng m, đang chuyển động với tốc độ v là Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. 1 1 A. W mv . B. W mv2 . C. W mv2 . D. W 2mv2 . d 2 d d 2 d Câu 21: Số chỉ trên tốc kế của các phương tiện giao thông cho biết đại lượng nào? A. Tốc độ trung bình của xe. B. Tốc độ lớn nhất của xe. C. Sự thay đổi tốc độ của xe. D. Tốc độ tức thời của xe. Câu 22: 1Wh bằng A. 60J. B. 3600J. C. 1000J. D. 1 J. Câu 23: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 20 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 5 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 4,8 W. B. 0,48 W. C. 0 W. D. 24 W. Câu 24: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay. D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 25: Khi một ôtô đang chở khách đột ngột tăng tốc độ thì hành khách A. chúi người về phía trước. B. ngả người về phía sau. C. ngả sang người bên cạnh. D. vẫn ngồi như cũ. Câu 26: Vật 100 g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,5 N. B. 5 N. C. 0,05 N. D. 0,005 N. Câu 27: Lực nào làm cho thuyền (có mái chèo) chuyển động được trên mặt hồ? A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên thuyền. B. Lực nâng của nước tác dụng lên thuyền. C. Lực đẩy của nước tác dụng lên thuyền. D. Lực của thuyền tác dụng vào nước. Câu 28: Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của vật nặng khi con lắc đến vị trí có góc lệch α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – cosα0). B. mg(3cosα – 2cosα0). C. 2gl(cosα – cosα0). D. 2gl(1 cos 0 ) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 ( 2 điểm): Từ độ cao 45m so với mặt đất, một người thả rơi tự do xuống dưới một vật có 2 khối lượng 2 kg. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10 m/s . a. Tính cơ năng của vật ở vị trí ném. b. Xác định vị trí của vật khi động năng gấp hai lần thế năng ? Tính quãng đường vật đã chuyển động được khi đó. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. c. Khi rơi tới mặt đất, do đất mềm, vật bị lún sâu vào đất 10 cm. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật và thời gian vật chuyển động từ lúc rơi đến khi dừng hẳn. Câu 30 ( 1 điểm): Một chiếc thang có khối lượng m = 15kg phân bố đều trên chiều dài l = 2m . Đầu trên của thang (đã được mài nhẵn) đặt tựa không ma sát vào tường thẳng đứng; đầu dưới đặt trên sàn nhà nằm ngang. Thang hợp với sàn ngang góc α. Trên thang có một người khối lượng l M 60kg đang đứng tại vị trí cách đầu trên của thang một khoảng a . Hệ số ma sát giữa thang 3 và sàn là µ = 0,6. a. Thang đứng yên cân bằng, tính độ lớn các lực tác dụng lên thang nếu α=600. b. Tìm điều kiện góc α để người đó lên tới đỉnh thang mà thang không bị trượt. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132