Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.docx
de 146.docx
de 226.docx
de 386.docx
de 524.docx
de 528.docx
de 708.docx
de 824.docx
Phieu soi dap an Mon-vat-li-lan-3.docx
Phieu soi dap an Mon-vat-li-lan-3.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN III NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 102 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Lực ma sát trượt A.phụ thuộc vào độ lớn của áp lực B.tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. C.chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần. D.phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc Câu 2. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn A.giảm đi 8 lần.B.khôngđổi.C.tăng gấp đôi.D.giảm đi một nửa. Câu 3. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: A.Hình 4B.Hình 3C.Hình 1D.Hình 2 ur r ur Câu 4. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công ur suất của lực F là? A. Fv B. Ft C. Fv2 D. Fvt Câu 5. Đơn vị của công suất là: A.J.s.B.J.m.C.W.D.kg.m/s. Câu 6. Động năng được tính bằng biểu thức: 2 2 2 2 A.Wđ = m v /2 B.Wđ = mv /2C.W đ = m v/2D.W đ = mv/2 Câu 7. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ A.cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau. B.cả ba đáp án trên đều sai. C.động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau. D.cùng động năng và cùng động lượng. Câu 8. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A.khí ôxi.B.khí lý tưởng. C.gần là khí lý tưởng.D.khí thực. Câu 9. Ở nhiệt độ 273 0C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là: A.15 lítB.12 lítC.13,5 lítD.20 lít Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A.Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. 1/4 - Mã đề 102
- B.Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. C.Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. D.Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. Câu 11. Ngẫu lực là hai lực song song A.cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. B.ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C.cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D.ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều thì vận tốc trung bình A.tăng đềuB.giảm đều C.không đổiD.có giá trị bằng 0 Câu 13. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó A.tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B.bằng công của lực. C.bằng công suất của lực. D.bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí: A.Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh B.Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự C.Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng D.Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ Câu 15. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A.đoạn nhiệt.B.đẳng ápC.đẳng nhiệtD.đẳng tích Câu 16. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: 2 A. Fht mg B. Fht k l C. Fht mg D. Fht m r Câu 17. Cho phương trình vận tốc chuyển động của một vật có dạng như sau: v 2 3t ; v(m/s); t(s). Vận tốc ban đầu, gia tốc của vật là: 2 2 A. v0 0m / s;a 2m / s B. v0 4m / s;a 2m / s 2 2 C. v0 3m / s;a 2m / s D. v0 2m / s;a 3m / s Câu 18. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: ur r r ur r ur A. F ma B. F ma C. F ma D. F ma Câu 19. Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300 . Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị A.15000 JB.25980 JC.51900 JD. 30000 J Câu 20. Chọn đáp án đúng: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực A.nằm ngoài mặt chân đế.B.không xuyên qua mặt chân đế. C.trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.D.phải xuyên qua mặt chân đế. Câu 21. Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo A.bằng thế năng hấp dẫn của vật. B.bằng thế năng đàn hồi của lò xo. C.bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo. D.bằng động năng của vật. 2/4 - Mã đề 102
- Câu 22. Viên bi A khối lượng gấp đôi viên bi B. Cùng lúc từ mái nhà, bi A được thả rơi không vận tốc đầu, bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây đúng? A.Hai viên bi chạm đất cùng lúcB.Viên vi B chạm đất trước C.Chưa đủ thông tin để trả lời.D.Viên bi A chạm đất trước Câu 23. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A.25NB.1NC.2ND.15N Câu 24. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng không đổilà A.động lượng.B.vận tốc.C.thế năng.D.động năng. Câu 25. Vật khối lượng 20kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 10s đi được quãng đường 125m. Hỏi độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A.131NB.250NC.170ND.50N. Câu 26. Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g 10m / s2 . Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc: A.3,5m/sB.2m/sC.3m/s.D.2,5m/s Câu 27. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A.luôn khác không.B.luôn luôn dương. C.có thể âm, dương hoặc bằng không.D.luôn luôn dương hoặc bằng không. Câu 28. Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ ox với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A.6 Kg.m/sB. 6 Kg.m/s C. 3 Kg.m/sD.3 Kg.m/s Câu 29.Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là : A. 200N.s B. 20N.s C.10N.s D.100N.s Câu 30. Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 36km/h. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là: A.20 rad/sB.40 rad/s.C.30 rad /sD.10 rad/s Câu 31. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10m/s là: A.t = 300s.B.t = 360s.C.t = 200s.D.t = 100s. Câu 32. Phương trìnhtrạng thái của khí lí tưởng là: PT P PV A. hằng số.B. hằng sốC. PV : T D. hằng số V T T Câu 33. Một vật khối lượng 200g có thế năng 15 J đối với mặt đất. Lấy g =10 m/s 2. Khi đó, vật ở độ cao so với mặt đất là: A.75 m.B.150 m.C.7,5 m.D.15 m. Câu 34. Một con cá heo trong khi nhào lộn đã vượt khỏi mặt biển tới độ cao 5m. Nếu coi cá heo vượt lên khỏi mặt biển được chỉ nhờ động năng nó có vào lúc rời mặt biển và lấy g = 10m/s 2 thì vận tốc của cá heo vào lúc rời mặt biển là: A.50m/s.B.7,07m/s.C.100m/s.D.10m/s. Câu 35. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at; 15 lít; 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at; thể tích giảm còn 12 lít. Nhiệt độ của khí nén là: A.150K.B.420K.C.600K.D.400K. Câu 36. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất, g = 10m/s 2. Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng: A.32 J.B.16 J.C.48 JD.24 J. 3/4 - Mã đề 102
- Câu 37. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc 25 m/s ở độ cao h = 80 m thì nổ, vỡ làm hai mảnh, mảnh một có khối lượng m 1 = 2,5 kg, mảnh hai có m2 = 1,5 kg. Mảnh một bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm đất với vận tốc 90m/s. Xác định độ lớn và hướng vận tốc của mảnh thứ hai so với phương ngang ngay sau khi đạn nổ. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g =10 m/s2 0 0 A. v2 164m / s; 26 B. v2 150m / s; 64 0 0 C. v2 164m / s; 64 D. v2 150m / s; 26 Câu 38. Vật khối lượng m = 0,5 kg nằm trên mặt bàn nằm ngang,gắn vào đầu một lò xo thẳng đứng có k = 10 N/m. Ban đầu lò xo dài l 0 = 0,1 m và không biến dạng. Khi bàn chuyển động đều theo phương ngang, lò xo nghiêng góc 60 so với phương thẳng đứng.Tìm hệ số ma sát giữa vật và bàn. Lấy g = 10 m/s2. A.0,129B. 0,219C.0,291D.0,192 Câu 39. Một cột không khí chứa trong một ống thủy tinh nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài 150mm. Áp suất khí quyển là p0 750mmHg. 0 Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là l0 144mm. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 30 đối với phương ngang, miệng ống ở trên thì chiều dài của cột không khí trong ống là: (Giả sử ống đủ dài để cột thủy ngân luôn ở trong ống và coi nhiệt độ là không đổi) A.120mmB.160mmC.180mmD.131mm Câu 40. Vật nặng của búa máy có trọng lượng P1 900N được dùng để đóng một chiếc cọc có trọng lượng P2 = 300N vào đất. Mỗi lần đóng cọc lún sâu vào đất 5cm. Biết búa rơi từ độ cao H = 2m xuống đầu cọc và lực cản của không khí vào búa khi rơi Fc 0,1P1 . Coi va chạm là tuyệt đối không đàn hồi. Lực cản của đất là: A. 2550N B. 25500N C.1275N D.12755N HẾT 4/4 - Mã đề 102