Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.doc
ĐÁP ÁN LẦN 3 LÍ 10.xlsx
KS 10 LAN 3_VẬT LÍ_307.doc
KS 10 LAN 3_VẬT LÍ_462.doc
KS 10 LAN 3_VẬT LÍ_510.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 295 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Gốc thế năng được chọn tại mặt đất nghĩa là: A. Thế năng tại mặt đất lớn nhất. B. Thế năng là nhỏ nhất tại mặt đất. C. Trọng lực tại mặt đất bằng không D. Thế năng tại mặt đất bằng không . Câu 2: Một khối khí lí tưởng đựng trong bình có thể tích 10 lít, áp suất 0,5 atm. Nén khí đẳng nhiệt tới thể tích 5 lít. Khi đó áp suất khối khí có giá trị: A. 1,5 atm B. 1 atm C. 0,5 atm D. 0,75atm Câu 3: Công là đại lượng : A. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. véc tơ, có thể âm hoặc dương. C. vô hướng, có thể âm hoặc dương. D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 4: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao h trong khoảng thời gian 15 s. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là 20000W. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h có giá trị: A. 10 m. B. 15 m. C. 20 m. D. 22 m. Câu 5: Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có A. tốc độ dài không đổi. B. quỹ đạo là đường tròn. C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. v v Câu 6: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ 1 đến 2 thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào? 2 2 mv2 mv1 2 2 A. mv2 – mv1 B. C. mv mv D. mv2 + mv1 2 2 2 1 Câu 7: Trong một hệ kín, đại lượng luôn được bảo toàn là A. cơ năng. B. thế năng. C. động lượng. D. động năng. Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng : x = t2 + 10t + 100 (m,s). Thông tin nào sau đây là đúng? A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1 m/s2. B. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10 m/s. C. Tọa độ của vật lúc t (s) là 100 m. D. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2. Câu 9: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ: A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 10: Đơn vị của công suất là: A. J.s. B. kg.m/s. C. J D. W. Câu 11: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là A. lúc đầu cân bằng bền, sau một thời gian chuyển thành cân bằng phiếm định. B. cân bằng không bền. Trang 1/4 - Mã đề thi 295
- C. cân bằng bền. D. cân bằng phiếm định. Câu 12: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2 có giá trị: A. 200J B. -200J C. 100J D. -100 J Câu 13: Biểu thức đúng của lực hấp dẫn: A. B. C. D. Câu 14: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm: 2 2 A. aht = v/R = R B. aht = /R = v R 2 2 2 2 C. aht = v /R = R D. aht = v /2R = R Câu 15: Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định? A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Áp suất, thế tích, khối lượng. C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 16: Một mô tô có khối lượng 200kg chuyển động với vận tốc 36km/h. Động năng của mô tô có giá trị: A. 10kJ B. 22,5kJ C. 2,5 kJ D. 7,5 kJ Câu 17: Một vật khối lượng 3 kg đặt ở một vị trí trong trọng trường. Lấy g = 10 m/s2. Nếu tại mặt đất thế năng trọng trường của vật là – 900 J thì mốc thế năng được chọn có độ cao cách mặt đất là A. 25 m. B. 30 m. C. 35 m. D. 20 m. Câu 18: Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật A. không đổi B. tăng C. giảm D. không kết luận được Câu 19: Nhà thầy Phi có mua một nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn. Van an toàn của nồi sẽ mở khi áp suất trong nồi bằng 9atm. Khi thử ở 27°C, hơi trong nồi có áp suất 2atm. Ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở. A. 1077K B. 13500C C. 300K D. 10770C Câu 20: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm, độ cứng k = 150N/m. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Thế năng của lò xo có giá trị: A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J. Câu 21: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? P T P T O O O P A. ` V B. `V C. ` V D. ` O Câu 22: kW.h là đơn vị của A. động năng. B. công suất. C. động lượng. D. công. Câu 23: Một con ngựa kéo một chiếc xe đi với vận tốc không đổi 14,4 km/h trên đường nằm ngang. Biết lực kéo của con ngựa là 500N và hợp với phương ngang góc α = 600. Công mà con ngựa thực hiện trong 30 phút có giá trị: A. 18.105 J B. 40.105 J C. 35.105 J D. 20.105 J Câu 24: Một vật khối lượng m thả rơi từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng là: Trang 2/4 - Mã đề thi 295
- A. B. C. D. Câu 25: Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35, lấy g = 9,8 m/s2. Gia tốc thùng có giá trị: A. 0,35 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,57 m/s2. D. 0,43 m/s2. Câu 26: Người ta thả rơi một vật khối lượng 400g từ điểm B cách mặt đất 20m. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Lấy mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí C cách B 5 m là: A. 60J B. 20J C. 40J D. 80J Câu 27: Một vật có khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F = 8N làm vật chuyển động. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng: A. 50 m. B. 25 m. C. 30 m. D. 5 m. Câu 28: Một vật được ném từ độ cao h = 45 m với vận tốc đầu v0 theo phương nằm ngang khi đó 2 tầm ném xa của vật là 60m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s . Vận tốc vo bằng: A. 20 m/s. B. 180 m/s. C. 60 m/s. D. 90 m/s. Câu 29: Thả rơi một vật từ độ cao h thì vận tốc của vật lúc chạm đất là 40m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật được thả rơi có giá trị: A. 8s. B. 4s. C. 1s. D. 2s. Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 10√2 kg.m/s. D. 5√2 kg.m/s. Câu 31: Một chất điểm khối lượng 50g chuyển động nhanh dần đều với gia tốc không đổi 2m/s2. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 0,03 kg.m/s. B. 0,3 kg.m/s. C. 30 kg.m/s. D. 3 kg.m/s. Câu 32: Treo vật có khối lượng 400 g vào một lò xo có độ cứng 100 N/m, lò xo dài 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ban đầu của lò xo là: A. 25 cm. B. 28 cm. C. 26 cm. D. 27 cm. Câu 33: Một tấm ván năng 240N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 120N. B. 60N. C. 80N. D. 100N. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,4m/s. D. 2,76m/s. Câu 35: Trong một khu hội chợ người ta bơm một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 27°C trên mặt đất. Sau đó bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,8 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 17°C; Bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng. Thể tích của quả bóng ở độ cao đó: A. V2 = 241,67 lít B. V2 = 267,67 lít C. V2 = 241 lít D. V2 = 141.67 lít Câu 36: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? Trang 3/4 - Mã đề thi 295
- A. Hình D B. Hình B C. Hình AD. Hình C Câu 37: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A Câu 38: Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g chuyển động với vận tốc 2m/s và m2 = 80g chuyển động ngược chiều đến va chạm vào vật m1. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng: A. 2,5 m/s B. 3 m/s C. 1 m/s D. 2m/s Câu 39: Một quả lựu đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của quả lựu đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25 m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là A. 12,5 m/s, theo hướng lựu đạn ban đầu B. 12,5 m/s, ngược hướng lựu đạn ban đầu C. 6,25 m/s, theo hướng lựu đạn ban đầu D. 6,25 m/s, ngược hướng lựu đạn ban đầu Câu 40: Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trượt lên dốc; Biết dốc dài 50m, đỉnh dốc 2 cao 14m, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là t 0,25 . Cho g 10m/s . Vận tốc ở đỉnh dốc là A. 25,20m/s. B. 9,75m/s. C. 33,80m/s. D. 10,25m/s. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 295