Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_10_truong_thpt_nguyen.docx
ĐÁP ÁN TOÁN 10 L3 (Tự luận).docx
ĐÁP ÁN TOÁN 10.docx
Made 302.docx
Made 303.docx
Made 304.docx
Made 305.docx
Made 306.docx
Made 307.docx
Made 308.docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN; LỚP 10 (Đề thi này có 03 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .Lớp: Mã đề thi 301 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (50 phút). Học sinh trả lời ra phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Từ các chữ số 0,1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 9. B. 18. C. 64. D. 48. Câu 2. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 2x2 2x 3 x . A. 1. B. 2 . C. x 3. D. 2 . Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 3x 1 0 là: 1 1 A. ;1 . B. ;1 . 2 2 1 1 C. ; 1; . D. ; 1; . 2 2 Câu 4. Nghiệm của phương trình 2x 1 3 là: 7 A. x . B. x 5. C. x 4 . D. x 2 . 2 Câu 5. Có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách văn và 6 quyển sách tiếng Anh, các quyển sách đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách từ các quyển sách trên? A. 15. B. 120. C. 3. D. 455. Câu 6. Biểu thức nào dưới đây có bảng xét dấu như sau: A. f x 2x2 x 1. B. f x x2 x 2 . C. f x 2x2 x 1. D. f x x2 x 2 . Câu 7. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng :3x 4y 5 0 . 5 1 A. 5. B. . C. . D. 1. 7 5 Câu 8. Cho tam giác ABC có AB 3; BC 5;CA 7. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tam giác ABC nhọn. B. C. Tam giác ABC tù tại D. Tam giác ABC tù tại Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ thực hiện 5 quả đá penanty đầu tiên trong một trận đấu bóng đá? Biết rằng các cầu thủ được chọn phải là các cầu thủ trong đội hình thi đấu khi hiệp phụ thứ hai kết thúc. 5 5 5 A. A11 . B. C11 . C. 5!. D. 5 . 5 1 2 3 4 5 Câu 10. Cho khai triển 1 x a0 a1x a2 x a3 x a4 x a5 x . 2 Tính tổng S a0 2a1 4a2 8a3 16a4 32a5 . A. S 15 . B. S 10 . C. S 32 . D. S 243 . 1 Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 1 A. 0; . B. ¡ . C. 1; . D. 1; . Câu 12. Cho đường thẳng d :3x 4y 5 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của d? A. b 3; 4 . B. a 4;3 . C. d 4;3 . D. c 3;4 . Trang 1/3 - Mã đề 301
- Câu 13. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4,C· AB 600 . Tính diện tích tam giác ABC. A. 4 3 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 3 3 . 1 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn 1. x x 1 A. . B. 0 x 1. C. x 1. D. x 1. x 0 Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A 0;3 , B 2;5 . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M? A. 4. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 1;2 ;v 2; 1 . Tính tọa độ của vectơ v u . A. 1; 3 . B. 1; 3 . C. 1;3 . D. 1;3 ; Câu 17. Cho a 1; b 2; a;b 1200 . Tính a.b . A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 1. 4 0 3 1 2 2 2 3 3 4 4 Câu 18. Tính tổng S 2023 .C4 2023 .2022.C4 2023 .2022 C4 2023.2022 C4 2022 C4 . A. 40905064 . B. 1. C. 40455 . D. 40454 . Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m đề biểu thức f x x2 2mx m 2 luôn dương với mọi x ¡ . m 1 m 1 A. 1 m 2 . B. . C. . D. 1 m 2 . m 2 m 2 Câu 20. Công thức nào sau đây đúng? n! n! n! A. Ak n!. B. Ak . C. Ak . D. Ak . n n k! n n k ! n k!. n k ! Câu 21. Có 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 2 quả cầu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 2 quả cầu khác màu từ các quả cầu trên. A. 26. B. 576. C. 36. D. 72. Câu 22. Khai triển x y 5 có tất cả bao nhiêu số hạng? A. 12. B. 6. C. 10. D. 5 . 5 3 1 Câu 23. Số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 là: x A. 80. B. 80 . C. 40 . D. 40. Câu 24. Cho A 1;3 , B 1;5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? x 2t x 1 2t x 1 t x t A. . B. . C. . D. . y 8 2t y 3 2t y 5 t y 4 t Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5. B. 55 . C. 1. D. 120. Câu 26. Có 5 học sinh vào một cửa hàng gồm 3 quầy I, II và III. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để có đúng 3 học sinh vào quầy số I. A. 20. B. 40. C. 80. D. 10. Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình x2 mx 2 0 có một nghiệm là x 2 . A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số. Câu 28. Số tổ hợp chập 3 của 7 phần tử là: 7! 7! 7! A. 7!. B. . C. . D. . 3! 3!.4! 4! Câu 29. Hệ số của x2 trong khai triển 2 x 5 là: A. 10. B. 8. C. 80. D. 40. Trang 2/3 - Mã đề 301
- Câu 30. Một nhóm học sinh gồm 5 nam, 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ các học sinh đó sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ được chọn? A. 210. B. 35. C. 1260. D. 57. Câu 31. Có 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp C có đúng 1 học sinh và học sinh đó ở lớp A? A. 40320. B. 120960. C. 20160. D. 10080. x2 2mx 2m2 m 6 Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức f x không âm với mọi x2 2mx 4m x ¡ ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 33. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của AB; N là điểm trên cạnh AC sao cho AC 3AN . Tính BN CM . 3 5 7 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 3 Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2x2 2mx m2 1 x có hai nghiệm phân biệt. A. m 1. B. m 0 . C. m ¡ . D. m 1. Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A 1;1 có AC 2AB . Phương trình đường thẳng BC là 2x y 5 0. Biết điểm B xB ; yB với xB 1. Tính xB yB . 7 A. . B. 3. C. 1. D. 5. 2 PHẦN II (TỰ LUẬN; 40 phút). Học sinh làm bài ra giấy thi. Câu 1 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: 4x 3y 4 0 . Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 4. Câu 2 (1,0 điểm). Cho parabol P : y x2 2x và đường thẳng d : y mx 1. Tìm m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác MAB cân tại M, với M 1;1 . Câu 3 (0,5 điểm). Có bao nhiêu tam giác không cân có chu vi bằng 24 và có độ dài 3 cạnh là các số nguyên? Câu 4 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A 1;1 ; B 2;3 . Viết phương trình đường thẳng d qua gốc tọa độ sao cho A và B nằm về cùng một phía đối với d đồng thời 2d A;d d B;d đạt giá trị lớn nhất. HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 3/3 - Mã đề 301