Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Sinh học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Sinh học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_sinh_hoc_10_truong_thpt_que.doc
79_SINH 10_193.doc
79_SINH 10_239.doc
79_SINH 10_275.doc
79_SINH 10_353.doc
79_SINH 10_397.doc
79_SINH 10_477.doc
79_SINH 10_593.doc
79_SINH 10_615.doc
79_SINH 10_737.doc
79_SINH 10_859.doc
79_SINH 10_971.doc
Đap an 12 mã đề.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Sinh học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 2020-2021 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 3 trang, 40 câu Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Enzim có bản chất là: A. Mônôsaccrit. B. Photpholipit. C. Prôtêin. D. Pôlisaccarit. Câu 2: Thuật ngữ Cromatit xuất hiện trong những kì nào của Nguyên phân? A. Đầu, giữa, cuối. B. Sau và cuối. C. Trung gian, đầu và giữa. D. Trung gian, đầu và cuối. Câu 3: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào (2n) tạo ra A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. Câu 4: Một gen có 2118 liên kết hiđrô và có 3598 liên kết cộng hóa trị. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng: A. A=T=582,G=X=318. B. A=T=318,G=X=582. C. A=T=320,G=X=580. D. A=T=580,G=X=320. Câu 5: Cho các cấu trúc sau : (1). Ri bô xôm (4). Li Zô xôm (2). Thể Gông (5). Lưới nội chất trơn (3). Lạp thể (6).Nhung mao Có bao nhiêu cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân thực? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng? A. Sữa Bò. B. Gan Lợn. C. Củ Khoai Tây. D. Vỏ Tôm. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân thực? A. Có kích thước lớn. B. Nhân chưa hoàn chỉnh. C. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan. D. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất. Câu 8: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là A. 4n NST đơn. B. 2n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 4n NST kép. Câu 9: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là: A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Là những có thể có cấu tạo đa bào. C. Tế bào cấu tạo nên cơ thể là tế bào nhân sơ. D. Những cơ thể có cấu tạo đơn bào và đa bào. Câu 10: Trong chu kỳ tế bào, sự tự nhân đôi của ADN và NST xảy ra ở thời điểm: A. pha S. B. kì đầu C. pha G2. D. pha G1. Câu 11: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là A. C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2; C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6. Câu 12: Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây? A. Bazơ nitơ B. Kích thước nuclêôtit. C. Gốc Photphat trong axit Photphoric. D. Số nhóm -OH trong phân tử đường. Câu 13: Ở người (2n=46) vào kỳ giữa của nguyên phân trong mỗi tế bào của người có: Trang 1/4 - Mã đề thi 101
- A. 46 crômatit. B. 92 crômatit. C. 46 nhiễm sắc thể đơn. D. 92 tâm động. Câu 14: Cơ chất là: A. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác. B. Chất liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim. C. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho enzim xúc tác. D. Chất liên kết với enzim làm biến đổi cấu hình của enzim. Câu 15: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 528 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 528. B. 128. C. 132. D. 24. Câu 16: Một đoạn phân tử ADN có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của đoạn ADN này là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,25. D. 0,2. Câu 17: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng? A. Kẽm. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Canxi. Câu 18: Có các hợp chất hữu cơ: (1) Bazơnitơ(A,T,G, X), (2) Đường pentôzơ, (3) Bazơnitơ(A,U,G, X), (4) Đường glucozơ, (5) Axit phôtphoric, (6) Glixêrol Thành phần cấu tạo nên đơn phân của ARN là: A. (2) , (3) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (5). D. (2), (3) và (6). Câu 19: Những sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân? (1) Nhiễm sắc thể đóng xoắn và co ngắn (2) Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau theo suốt chiều dọc nhiễm sắc thể (3) Các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo (4) Các nhiễm sắc thể kép phân ly độc lập về hai cực tế bào (5) Màng nhân và nhân con biến mất, thoi phân bào hình thành A. 3, 4. B. 1, 2. C. 2, 4. D. 4,5. Câu 20: Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây: A. Phicôbilin. B. Clorôphin. C. Carôtenôit. D. Sắc tố carôtenôit. Câu 21: Bào quan ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá việc tổng hợp: A. glucôzơ. B. pôlisáccarit. C. lipit. D. prôtêin. Câu 22: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. màng ti thể. B. chất nền của ti thể. C. màng tilacôit của lục lạp. D. chất nền của lục lạp. Câu 23: Có 4 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=24. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là? A. 24. B. 16. C. 4. D. 10. Câu 24: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là: A. được bao bọc bởi 2 lớp màng. B. được bao bọc bởi 1 lớp màng. C. có chứa nhiều loại enzim hô hấp. D. có chứa sắc tố quang hợp. Câu 25: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là: A. Khí cacbônic, nước và năng lượng. B. Nước, đường và năng lượng. C. Ôxi, nước và năng lượng. D. Nước, khí cacbônic và đường. Câu 26: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng: A. tổng hợp. B. thuỷ phân. C. phân giải D. oxi hoá khử. Câu 27: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: A. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit. B. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân. C. Có cấu trúc một mạch. D. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân. Câu 28: Một phân tử ADN có trình tự mạch gốc: 5 ' GAX - ATG - TGA - XAA - GGT - XAG - ATG 3', mạch bổ sung là A. 5' XTG - TAX - AXT - GTT - XXA - GTX - TAX 3' B. 3' XTG - TAX - AXT - GTT - XXA - GTX - TAX 5' Trang 2/4 - Mã đề thi 101
- C. 5' XTG - GTG - TGA - XAX - GGT - TTG - ATX 3' D. 5' ATG - XAX - AAT - GTX - XXA - ATX - TAG 3' Câu 29: Biết hàm lượng ADN trong nhân một tế bào sinh dưỡng là x. Hàm lượng ADN trong nhân của tế bào này ở kì sau của nguyên phân: A. x. B. 4x. C. 2x. D. 0,5x. Câu 30: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là: A. Một phân tử ATP. B. Hai phân tử ADP. C. Một phân tử ADP. D. Hai phân tử ATP. Câu 31: Một tế bào sinh dục của một loài sinh vật có 2n = 12 tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số lượng NST tại kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng là: A. 192 NST kép. B. 96 NST đơn. C. 192 NST đơn. D. 96 NST kép. Câu 32: Một gen có 120 vòng xoắn có chiều dài là: A. 5100A0 B. 4080A0 C. 2400A0 D. 3600A0 Câu 33: Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp? A. Động vật. B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo. C. Vi khuẩn lưu huỳnh. D. Nấm. Câu 34: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở A. màng trong của ti thể. B. màng lưới nội chất trơn. C. màng lưới nội chất hạt. D. màng ngoài của ti thể. Câu 35: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là: A. Axít glutamic. B. Axít nuclêic. C. Nuclêôtit. D. Pôlinuclêôxôm. Câu 36: Cho các nhận định sau: (1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây (2) Glicôgen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm (3) Glucôzơ là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào (4) Saccarôzơ là loại đường vận chuyển trong cây (5) Cô lagen cấu tạo nêm các mô liên kết. Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của cacbohiđrat trong tế bào và cơ thể? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 37: Ở một loài thực vật có 2n = 22. Khi một tế bào của cơ thể tiến hành nguyên phân thì số nhiễm sắc thể kép, số cromatit và số tâm động tại kỳ giữa lần lượt là: A. 44; 22; 44. B. 22; 22; 22. C. 44; 44; 44. D. 22; 44; 22. Câu 38: Đặc điểm chỉ có ở giới thực vật: A. Tế bào có thành phần là chất kitin. B. Cơ thể đa bào. C. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp. D. Tế bào có nhân chuẩn. Câu 39: Trong tế bào phân tử tARN có vai trò: A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền. B. tổ hợp với prôtêin cấu tạo nên nhiễm sắc thể. C. vận chuyển axit amin đến ribôxôm tham gia dịch mã. D. truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm tham gia dịch mã. Câu 40: Cho các đặc điểm sau: (1) không có màng nhân (2) không có các bào quan có màng bao bọc (3) không có hệ thống nội màng (4) không có thành tế bào bằng peptidoglican Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. HẾT Trang 3/4 - Mã đề thi 101
- Trang 4/4 - Mã đề thi 101