Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.doc
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN. KS10, l3.docx
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_209.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_357.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_485.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_570.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_628.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_743.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_896.doc
KS HÓA 10 LẦN 3_HÓA 10_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN III TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 10 (28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 132 (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Cho: Fe=56, C=12, H=1, Al=27, O=16) Họ, tên thí sinh: SBD: I) PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (thời gian:35 phút) Câu 1: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) rH298 26,32 kJ o Giá trị rH298 của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là: A. +19.74 kJ. B. –26,32 kJ. C. +13,16 kJ. D. –10,28 kJ. Câu 2: Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là: A. 4 và 1 B. 5 và 1 C. 2 và 0 D. 1 và 1 Câu 3: Trong hợp chất H2SO4, nguyên tử sulfur có số oxi hóa là: A. +8 B. +7 C. +6 D. +4 Câu 4: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là: A. RO2 B. R2O C. RO D. R2O3 Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học là A. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ B. Phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng; C. Phương trình phản ứng có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm. D. Phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường. Câu 6: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: o N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. toả nhiệt. B. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. thu nhiệt. Câu 7: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K. Câu 8: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là : A. 3 B. 4,5 C. 5 D. 3,5 Câu 9: Trong phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa khử? A. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 B. CuO + CO Cu + CO2 C. NaOH + HCl NaCl + H2O D. H2 + F2 2HF Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1. X là: A. Kim loại B. Kim loại hoặc phi kim C. Khí hiếm D. Phi kim Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng : KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là : A. 2 và 10 B. 2 và 5 C. 10 và 2 D. 5 và 2 Câu 13: Cho các hợp chất : NH 4 , NO2, N2O, NO 3 , N2 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là : A. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH 4 . B. NO 3 > NO2 > NH 4 > N2 > N2O. C. N2 > NO 3 > NO2 > N2O > NH 4 . D. NO 3 > N2O > NO2 > N2 > NH 4 . Câu 14: Bảng tuần hoàn hiện nay có bao nhiêu cột A. 18 B. 8 C. 7 D. 16 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam Al bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (điều kiện chuẩn). Giá trị của V là: A. 22,113 B. 14,874 C. 22,311 D. 14,478 Câu 16: Trong phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 . HCl có vai trò là: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Chỉ là chất tạo môi trường D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 17: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: , , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau: A. Z và T B. X và Z C. Y và T D. X và Y Câu 18: Cho các phát biểu sau : (1) Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt + (2) Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4 bằng +5. (3) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (4) Sự oxi hóa là sự nhường electron. (5) Phản ứng nhiệt phân KMnO4 không thể tự xảy ra ở điều kiện thường Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) r = +560 kJ o Giá trị rH298 của phản ứng: CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) là : A. –1120 kJ. B. +140 kJ. C. +280 kJ. D. –420 kJ. Câu 20: Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. NaBr B. NaCl C. Br2 D. Cl2 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 21: Calcium oxide (CaO) phản ứng với nước trong một cốc chịu nhiệt theo phương trình: CaO + H2O → Ca(OH)2. Ghi nhận giá trị nhiệt độ sau khoảng 2 phút thấy nhiệt độ chất lỏng trong cốc tăng lên từ 25oC đến 50oC. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng trên có giá trị H > 0. C. Phản ứng trên rất khó xảy ra ở điều kiện thường. D. Phản ứng trên giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 22: Nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là: A. 18 B. 16 C. 12 D. 24 Câu 23: Chất nào sau đây có liên kết ion A. O2 B. NaCl C. HCl D. H2O Câu 24: Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là: A. Neutron B. Electron C. Proton và neutron D. Proton Câu 25: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) r H298 = – 890,2 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là 0 0 A. r H298 (CH4 (g)) = +74,9 kJ/mol B. r H298 (CH4 (g)) = +749 kJ/mol 0 0 C. r H298 (CH4 (g)) = –749 kJ/mol D. f H298 (CH4 (g)) = –74,9 kJ/mol. Câu 26: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C – H C – C C = C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ. Câu 27: Phản ứng (quá trình) nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt? A. Nước hoá rắn. B. Quá trình chạy của con người. C. Khi CH4 đốt ở trong lò. D. Hoà tan viên C sủi vào nước làm cho nước trở nên lạnh. Câu 28: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà 1 phân tử Cu2S đã nhường là : A. 9 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 10 electron. II) PHẦN TỰ LUẬN (thời gian:25 phút) Câu 29 (2 điểm) 1. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. a) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O b) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O c) Fe2O3 + CO Fe + CO2 d) C4H8 + O2 CO2 + H2O Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- 2. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được +6 2,479 lít khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất của S ) và còn gam kim loại Fe không tan. Cho toàn bộ lượng kim loại không tan tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,479 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn. a) Tính giá trị của m b) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X? Câu 30 (1 điểm) Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propane ( C3H8) và butane (C4H10) với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên? HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132