Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.doc
KS_HH_209.doc
KS_HH_357.doc
KS_HH_485.doc
KS_HH_dapancacmade.xlsx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học lớp 10 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 50 phút ( 40 câu trắc nghiệm ) ( Đề có 4 trang ) (không kể thời gian phát đề) Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvc): H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng hệ thống tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Những chất sau, chất không có tính tẩy màu là: D. Dung dịch Ca(OH) A. Nước giaven B. Dung dịch clo C. Clorua vôi 2 Câu 2: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau? A. Ag và O3 B. H2 và O2 C. CO2 và O2 D. Mg và O2 Câu 3: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thử tự: F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực nhất ? A. Cl O C. NF D. F O 2 B. ClF 3 2 Câu 4: Để trung hòa 20 ml dung dịch HBr 0,1M cần 10 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 5: Muối bạc halogenua tan trong nước là A. AgI B. AgF C. AgCl D. AgBr Câu 6: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng sau cân bằng là: A. 23 B. 47 C. 27 D. 31 Câu 7: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D; Khối lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A; % khối lượng KClO3 có trong A là: A. 58,55%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 47,83%. Câu 8: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là A. S (Z=16). B. Cl (Z=17). C. O (Z=8). D. Al (Z=13). Câu 9: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300 ml dung dịch HCl 4M là: A. 3,0 B. 3,5 C. 5,0 D. 3,2 Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Các hiđro halogenua có tính khử giảm dần từ HI HF B. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HI HF C. Tính axit của HX (X là halogen) tăng dần từ HF HI D. Các hiđro halogenua khi sục vào nước tạo thành axit Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Sr D. Be và Ca Câu 12: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Số phân tử HCl đóng vai trò làm chất khử là: A. 10 B. 6 C. 8. D. 14. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 14: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 +2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2 + 3H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 15: Nước Javen có thể được điều chế bằng cách: A. Cho clo sục vào dung dịch KOH đun nóng B. Cho clo sục vào dung dịch KOH hoặc dung dịch NaOH ở nhiêt độ thường C. Cho clo tác dụng với nước D. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 Câu 16: Cho 6,8 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng với lượng dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít H (ở đktc). Hai kim loại đó là: 2 A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Sr và Ba Câu 17: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là: A. 20 B. 22,4 C. 17,6 D. 19,2 Câu 18: Trong các oxit sau: CuO, SO , CaO, CO , FeO, Na O . Dãy oxit phản ứng được với axit 2 2 2 dung dịch HCl là: A. FeO, CO , CaO, B. CuO, CaO, FeO, 2 C. CuO, CO , Na O D. CuO, CaO, SO Na O Na O 2 2 2 2 2 Câu 19: Cho 100 gam dung dịch HI tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO thì thu được 23,5 gam 3 kết tủa; Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl phản ứng là: A. 12,8% B. 50,0% C. 36,5% D. 15,0% Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của Cl- ion D. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. Câu 21: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr rồi đun nóng, chất khí bay ra là: A. I B. Cl , Br C. Br , I D. Br 2 2 2 2 2 2 Câu 22: Trong các hỗn hợp khí sau, hỗn hợp khí nào không phản ứng hóa hoc với nhau trong điều kiện thích hợp ? A. H , N B. H , Cl C. H , I D. O , Cl 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 23: Cho phản ứng: NaX rắn + H2SO4 đặc, nóng→ NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HF và HCl. B. HF, HCl, HBr và C. HBr và HI. D. HCl, HBr và HI. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- HI. Câu 24: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI B. AgNO D. H SO đặc A. Quì tím 3 C. Phenolphtalein 2 4 Câu 25: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Câu 26: Trong các chất đã cho: Cl , I , NaOH, Br . Chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là: 2 2 2 A. Cl C. I D. Br 2 B. NaOH 2 2 Câu 27: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối XCO và YCO phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản 3 3 ứng thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là: A. 20,6 gam B. 10,3 gam C. 2,06 gam D. 16,2 gam Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Số hiêụ nguyên tử của X là : A. 9 B. 8 C. 17 D. 16 Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối hơi của X đối với H2 là 19,2. Đốt cháy hoàn toàn a mol khí CO cần 1 mol X. Giá trị của a là A. 1,0 B. 2,0 C. 2,4 D. 2,6 Câu 30: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Thành phần % theo khối lượng của trong FeCl3 là A. 8,79%. B. 16,56%. C. 8,92%. D. 8,43%. Câu 31: Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VIA có cấu hình electron ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là: A. ns42p2 B. ns33p3 C. ns2np5 D. ns2np4 Câu 32: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là A. Tính oxi hóa yếu. B. Tính khử mạnh. C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 34: Để hòa tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 120 gam dung dịch HCl 36,5% thu được 0,4 mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là: A. 50,0 và 50,0 B. 61,6 và 38,4 C. 45,0 và 55,0 D. 40,0 và 60,0 Câu 35: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với oxi là A. Al, P, Cl2, CO B. Mg, Al, C, C2H5OH C. Fe, Pt, C, C2H5OH D. Au, C, S, CO Câu 36: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H SO loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: 2 4 A. BaCO B. Na CO 3 2 3 C. Zn D. Al Câu 37: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa; Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%. Câu 38: Trong các khí sau: F , O , N , O , Cl . Chất khí có màu vàng lục là: 2 3 2 2 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- A. O B. F C. O D. Cl 2 2 3 2 Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ozon và oxi đều được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. B. Ozon là một dạng thù hình của oxi, có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Khí ozon màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng. D. Khí oxi không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Câu 40: Cho phương trình phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. 3 và 5 B. 5 và 2 C. 2 và 5 D. 5 và 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132