Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.doc
de 258.doc
de 365.doc
de 487.doc
de 598.doc
de 673.doc
Phieu soi dap an.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN: HÓA 10 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 135 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; Si = 28; N = 14; P = 31, O = 16; S = 32; F = 19; Cl =35,5; Br = 80; I = 127; Na = 23, K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 Câu 1. Nguyên tố Na có số hiệu nguyên tử bằng 11. Vị trí của Na trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IIIB, chu kì 4.B. nhóm IA, chu kì 4. C. nhóm IA, chu kì 3. D. nhóm IA, chu kì 2 Câu 2. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2 Câu 3. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. proton, nơtron. B. electron. C. protonD. electron, proton Câu 4. Muối nào sau đây là muối axit A. Na2CO3. B. NaHCO 3 C. K 3PO4 D. CuSO4 Câu 5. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. NaOH B. Al 2O3 C. giấy quỳ tím.D. BaCO 3. + Câu 6. Số oxi hóa của nitơ trong ion NH4 là A. -3 B. -4C. + 3 D. +5 Câu 7. Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là: A. có kết tủa màu vàng.B. dung dịch chuyển sang màu vàng lục. C. dung dịch chuyển sang màu xanh D. có kết tủa màu tím. Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí? A. CaCO3 B. BaCl 2 C. FeOD. Cu(OH) 2 Câu 9. Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. O2. B. KCl.C. NH 3. D. HCl. Câu 10. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa trắng xuất hiện? A. NaBr B. NaF C. NaID. NaCl Câu 11. Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng A. số nơtron. B. số hiệu nguyên tử C. số khối. D. số electron hóa trị. Câu 12. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y B. X 3Y2 C. XY D. XY 2 Câu 13. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt Chất X là: A. O3 B. O2 C. SO 2 D. Cl2 Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số lượng chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là: 1/4 - Mã đề 135
- A. 3 và 4. B. 4 và 4. C. 3 và 5. D. 4 và 3. Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) +X +Y Fe FeCl3 Fe(OH)3 Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, Al(OH)3 B. Cl 2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2 D. HCl, NaOH Câu 16. Kí hiệu phân lớp nào sau đây viết sai? A. 4d B. 1s C. 2fD. 3p Câu 17. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? t 0 A. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O t 0 t 0 B. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2OD. CaCO 3 CaO + CO2 Câu 18. Clorua vôi có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy. Ngoài ra còn dùng để tẩy uế cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi. Vậy công thức phân tử nào sau đây của clorua vôi? A. CaOCl2 B. Ca(OH) 2 C. CaCO3 D. CaO Câu 19. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch H 2SO4 đậm đặc. C. CaO.D. Na 2SO3 khan. 35 37 Câu 20. Clo có hai đồng vị là 17 Cl , 17 Cl , tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này tương ứng là 3: 1. Nguyên tử khối trung bình của clo là A. 36,0u. B. 35,5u.C. 36,5u. D. 34,5u. Câu 21. Để trung hòa hết 50 gam dung dịch HX (X là halogen) nồng độ 20,25%, cần vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,5M. Dung dịch axit ở trên là A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI Câu 22. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2) Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư (5) Cho SiO2 vào dung dịch HF (3) Sục khí F2 vào nước. (6) Cho mẩu Fe vào dung dịch FeCl3 Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là A. 3B. 5. C. 2. D. 4. Câu 24. Cho phản ứng: aCu + bHNO 3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là A. 9.B. 11. C. 7. D. 12. 2+ Câu 25. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Na, Cl 2, FeO, F2, Fe , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5B. 6. C. 4. D. 3. Câu 26. Cho 16,2 gam kim loại M, hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. Fe.B. Zn. C. Cu. D. Al. Câu 27. Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm (hình dưới) 2/4 - Mã đề 135
- Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2. B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng. C. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H2S. D. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra. Câu 28. Cho phương trình hoá học: 5KI + KIO3 + 3H2SO4 3I2 + 3K2SO4 + 3H2O. Phát biểu nào sau đây không đúng A. KIO3 là chất khử, KI là chất oxi hóaC. KI bị oxi hóa thành I 2, KIO3 bị khử thành I2 B. KIO3 là chất bị khử, KI là chất bị oxi hóa D. KIO 3 là chất oxi hoá, KI là chất khử Câu 29. 100ml dung dịch X gồm 3 muối NaF, NaCl, NaBr có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 thu được 85,1 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của NaCl trong X là: A. 1,5MB. 3M C. 2M D. 1M Câu 30. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. KMnO4, Cu, MgOB. AgNO 3, BaSO4, NaOH C. H2SO4, Mg(OH)2, Na2SO4 D. Mg, CuO, CaCO3 Câu 31. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 1,03 gam NaBr và 8,3 gam KI. Khối lượng muối clorua tạo thành là: A. 4,26 gamB. 2,13 gam. C. 4,31 gam D. 3,51 gam Câu 32. Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng bạc trong hỗn hợp là A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 10 gam D. 10,8 gam Câu 33. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36 trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Điện tích hạt nhân của X là A. 10+. B. 18+. C. 12+. D. 15 + Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit mạnh. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4D. 1 Câu 35. Có hỗn hợp gồm NaI và NaBr. Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi cho brôm dư vào dung dịch. Sau khi phản ứng thực hiện xong, làm bay hơi dung dịch và làm khô sản phẩm thì thấy khối lượng của sản phẩm nhỏ hơn khối lượng hỗn hợp 2 muối ban đầu là m(g). Lại hoà tan sản phẩm vào nước và cho clo lội qua đến dư, làm bay hơi dung dịch và làm khô sản phẩm người ta thấy khối lượng chất thu được lại nhỏ hơn khối lượng muối phản ứng là m(g). Coi Cl 2, Br2, I2 không phản ứng với nước. Thành phần % về khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là: A. 6,7%B. 4,5% C. 7,3% D. 3,7% 3/4 - Mã đề 135
- Câu 36. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất khí B. Phân tử oxit cao nhất của R tan trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 4. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. Câu 37. Cho V lít hỗn hợp X gồm H 2 và Cl2 vào bình thủy tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl 2 giảm xuống còn 20% so với lượng Cl2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là A. 20% B. 75% C. 25%D. 80% Câu 38. Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O 2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là A. 30,00%. B. 50,00%C. 14,00%. D. 60,00%. Câu 39. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 43,28 gam. B. 14,65 gamC. 42 gam. D. 25,68 gam. Câu 40. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2; 0,25 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là A. 0,3 lít. B. 0,8 lít. C. 0,7 lít.D. 1,1 lít HẾT 4/4 - Mã đề 135