Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_dia_li_10_truong_thpt_que_v.doc
ĐÁP ÁN ĐỊA 10.xlsx
DIA 10_DIA 10_121.doc
DIA 10_DIA 10_225.doc
DIA 10_DIA 10_249.doc
DIA 10_DIA 10_347.doc
DIA 10_DIA 10_363.doc
DIA 10_DIA 10_487.doc
DIA 10_DIA 10_503.doc
DIA 10_DIA 10_625.doc
DIA 10_DIA 10_747.doc
DIA 10_DIA 10_869.doc
DIA 10_DIA 10_981.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 3) môn Địa lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÍ 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 103 Đề gồm có 6 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 41: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là A. nguồn lao động. B. lao động có việc làm. C. những người có nhu cầu về việc làm. D. lao động đang hoạt động kinh tế. Câu 42: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung. D. trung tâm công nghiệp. Câu 43: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. C. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. D. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. Câu 44: Ngành nào không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. D. Rau quả sấy và đóng hộp. Câu 45: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. dân số trẻ. B. dân số cao. C. dân số già. D. dân số trung bình. Câu 46: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Khai khoáng. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Luyện kim. Câu 47: Cho biểu đồ: Trang 1/6 - Mã đề thi 103
- Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây: A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp thế giới thời kì 2013-2019. B. Biểu đồ thể hiện sản lượng tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp thế giới thời kì 2013-2019. C. Biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp thế giới thời kì 2013-2019. D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp thế giới thời kì 2013-2019. Câu 48: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Sản phẩm 2000 2005 2010 2015 2019 Vải (triệu m2) 356,4 560,8 1 176,9 1 392,3 2 298,7 Quần áo (triệu cái) 337,0 1 156,4 2 604,5 3 903,0 5 607,8 Giày, dép đi (triệu đôi) 107,9 218,0 192,2 278,4 300,4 Giày thể thao (triệu đôi) 109,2 240,8 347,0 665,4 887,8 Số liệu 2019: Trong giai đoạn 2000 - 2019, sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là A. Giày thể thao. B. Quần áo. C. vải. D. giày, dép đi. Câu 49: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau A. vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. B. điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. C. điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. D. khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. Câu 50: Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có A. các loại hình giao thông. B. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông. C. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc. D. nhiều nhà máy xí nghiệp. Câu 51: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu sản xuất. C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc. Câu 52: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là Trang 2/6 - Mã đề thi 103
- A. nhóm dân số trẻ. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. gia tăng cơ học. Câu 53: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. C. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 54: Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi A. có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao. B. có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển. C. có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản. D. có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có các điểm du lịch. Câu 55: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao? A. Giày – da. B. Dệt - may. C. Điện tử - tin học. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 56: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Sắt. B. Than. C. Mangan. D. Dầu mỏ. Câu 57: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TOÀN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1860 – 2020. (Đơn vị:%) Nguồn năng lượng 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2000 2020 Củi, gỗ 80 53 38 25 14 11 8 5 2 Than đá 18 44 58 68 57 37 22 20 16 Dầu - Khí đốt 2 3 4 7 26 44 58 54 44 Năng lượng nguyên tử - - - - - 3 8 9 14 22 Thủy điện Năng lượng mới - - - - - - 3 7 16 Nguồn năng lượng có tỉ trọng giảm nhanh nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới thời kì 1860 - 2020 là: A. Củi, gỗ. B. Năng lượng nguyên tử, thủy điện. C. Than đá. D. Dầu - khí đốt. Câu 58: Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 59: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào trên thế giới ? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Đại Dương. D. Trung Đông. Câu 60: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 61: Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở A. châu Á B. Đông Nam Á. C. châu Phi. D. châu Mĩ Câu 62: Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. nhà máy chế biến thực phẩm. C. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. D. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim Câu 63: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. lực lượng lao động. B. tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. thị trường tiêu thụ. D. chính sách kinh tế. Trang 3/6 - Mã đề thi 103
- Câu 64: Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. B. nhằm hạn chế tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. C. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. D. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. Câu 65: Cho biểu đồ: (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình sản xuất vải và giày, dép nước ta? A. Vải có sản lượng giảm; sản lượng giày, dép tăng. B. Vải và giày, dép đều tăng không liên tục qua các năm. C. Giày, dép có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn vải. D. Vải và giày, dép đều tăng liên tục qua các năm. Câu 66: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. cần nhiều lao động. B. phụ thuộc vào tự nhiên. C. có tính tập trung cao độ. D. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. Câu 67: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Sản phẩm 2000 2005 2010 2015 2019 Thuỷ sản ướp đông (nghìn tấn) 177,7 681,7 1 278,3 1 729,1 2 172,7 Gạo xay xát (triệu tấn) 22,2 28,4 33,5 40,8 42,5 Bia các loại (triệu lít) 779,1 1 460,6 2 420,2 3 526,4 4 559,5 Số liệu 2019: Trong giai đoạn 2000 - 2019, sản lượng thuỷ sản ướp đông tăng A. 12,2 lần. B. 5,9 lần. C. 1,9 lần. D. 1 223 lần. Câu 68: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN NĂNG TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013 Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 2013 Than (triệu tấn) 1 820 2 603 2 936 3 770 3 387 5 300 6 859 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1 052 2 336 3 066 3 331 3 904 3 690 Điện (tỉ kWh) 967 2 304 4 962 8 247 11 832 14 851 23 141 Trong thời kì 1950 - 2013 ngành có tốc độ tăng sản lượng nhanh nhất là ngành sản xuất điện, tăng: Trang 4/6 - Mã đề thi 103
- A. 22 174 tỉ kWh. B. 3,8 lần. C. 7,1 lần. D. 23,9 lần. Câu 69: Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. đạt được hiệu quả kinh tế cao. B. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. Câu 70: Mật độ dân số là A. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. B. số lao động trên một đơn vị diện tích. C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích. D. số dân trên đơn vị diện tích đất cư trú. Câu 71: Cho biểu đồ về sử dụng năng lượng trên thế giới Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Biểu đồ sản lượng năng lượng trên thế giới. B. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới. C. Biểu đồ cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới. D. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng sử dụng năng lượng trên thế giới. Câu 72: Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh A. Cà Mau. B. Quảng Ninh. C. Hòa Bình. D. Lạng Sơn. Câu 73: Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp hóa chất. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 74: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 75: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Sản phẩm 2000 2005 2010 2015 2019 Thuỷ sản ướp đông (nghìn tấn) 177,7 681,7 1 278,3 1 729,1 2 172,7 Bia các loại (triệu lít) 779,1 1 460,6 2 420,2 3 526,4 4 559,5 Số liệu 2019: Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thủy sản ướp đông và bia các loại ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2019 là Trang 5/6 - Mã đề thi 103
- A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ cột ghép. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền. Câu 76: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia, một vùng được gọi là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. cơ cấu sinh học. C. gia tăng dân số. D. quy mô dân số. Câu 77: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Sản phẩm 2000 2005 2010 2015 2019 Vải (triệu m2) 356,4 560,8 1 176,9 1 392,3 2 298,7 Quần áo (triệu cái) 337,0 1 156,4 2 604,5 3 903,0 5 607,8 Giày, dép đi (triệu đôi) 107,9 218,0 192,2 278,4 300,4 Giày thể thao (triệu đôi) 109,2 240,8 347,0 665,4 887,8 Số liệu 2019: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2019 là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ miền C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ đường. Câu 78: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. B. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 79: Nhà máy thủy điện lớn nhất Việt Nam hiện nay là A. Sông Hinh. B. Hòa Bình. C. Sơn La. D. Trị An. Câu 80: Động lực làm tăng dân số thế giới là A. gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. B. gia tăng dân số tự nhiên. C. tỉ suất sinh thô. D. gia tăng cơ học HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 103