Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Thanh Trang 24/07/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.docx
  • docxDap an LÍ 10.docx
  • docxMade 102.docx
  • docxMade 103.docx
  • docxMade 104.docx
  • docxMade 105.docx
  • docxMade 106.docx
  • docxMade 107.docx
  • docxMade 108.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 10. (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: 101 SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 28 câu). (35 Phút - Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1. Khi vật treo trên sợi dây nhẹ đứngcân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật A. cùng hướng với lực căng dây. B. cân bằng với lực căng dây. C. hợp với lực căng dây một góc 90. D. bằng không. Câu 2. Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 5s vật chạm đất. Lấy g = 10m/s 2. Độ cao của vật sau khi thả được 3s là: A. 95m B. 45m C. 30m D. 80m Câu 3. Trong chuyển động cơ, một đại lượng vecto, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật gọi là A. độ dịch chuyển. B. lực tác dụng. C. vận tốc. D. gia tốc. Câu 4. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí? A. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. B. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. C. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển các vi khuẩn. D. Nghiên cứu về các dạng vận động của vật chất, năng lượng. Câu 5. Trọng tâm của vật là điểm đặt của A. lực ma sát tác dụng vào vật. B. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. C. trọng lực tác dụng vào vật. D. lực đàn hồi tác dụng vào vật. Câu 6. Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình bên.Quãng đường vật đã đi được sau 10s kể từ khi bắt đầu chuyển động là: A. 200m. B. 250m. C. 100m. D. 50m. Câu 7. Một quả bóng khối lượng 200g bay với tốc độ 90km/h đến đập vuông góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với tốc độ 54km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ lớn lực của quả bóng tác dụng lên tường là: A. 120 N. B. 210 N. C. 200 N. D. 160 N. Câu 8. Viết kết quả đo chiều dài chiếc bút chì trong hình vẽ sau: Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. A. l = 6,20 ± 0,05cm B. l = 6,10 ± 0,01cm C. l = 6,20 ± 0,1cm D. l = 6,10 ± 0,1cm Câu 9. Lực ma sát trượt A. có độ lớn phụ thuộc vào độ lớn của áp lực. B. tỷ lệ thuận với vận tốc của vật. C. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc. D. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần. Câu 10. Theo định luật II Niu-tơn thì A. độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác dụng lên vật. B. khối lượng tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác dụng. C. gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật. D. khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật. Câu 11. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ A. phản lực của mặtđường. B. trọng lượngcủaxe. C. lực ma sát giữa xe và mặt đường. D. quán tínhcủaxe. Câu 12. Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của gia tốc? A. m/s2. B. m/s. C. km/h. D. m.s2. Câu 13. Trường hợp nào sau đây có thể xác định được vận tốc của chuyển động? A. Ô tô đi từ A đến B theo hướng Bắc với tốc độ 40km/h. B. Mỗi giờ, con ốc sên đi được 100cm. C. Con báo đuổi theo con ninh dương một đoạn 3km theo hướng Nam. D. Bạn Nam đi từ nhà đến trường cứ 10 km hết 15 phút. Câu 14. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳngcủa một chất điểm có dạng như hình vẽ. d O t1 t2 t Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. D. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. Câu 15. Trong trận chung kết của giải bóng đá Vô địch thế giới tại Quatar 2022 diễn ra giữa hai đội tuyển Argentina và Pháp, người ghi bàn thắng đầu tiên của trận đấu là cầu thủ L. Messi của đội tuyển Argentina khi thực hiện thành công quả đá phạt 11m ở phút 23 của trận đấu. Để xác định thời điểm L. Messi ghi bàn người ta đã chọn mốc thời gian lúc A. cầu thủ L. Messi thực hiện quả đá phạt 11m B. trọng tài thổi còi bắt đầutrậnđấu C. 0giờ D. trọng tài thổi còi kết thúctrậnđấu Câu 16. Vật A được thả rơi tự do, cùng lúc ném vật B theo phương ngang ở cùng độ cao h thì: A. vật B chạm đất trước B. vật A chạm đất với vận tốc lớn hơn vật B C. haivật chạm đất cùng một lúc D. vật A chạm đất trước Câu 17. Kí hiệu mang ý nghĩa: A. Dụng cụ dễ vỡ B. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp C. Dụng cụ đặt đứng D. Không được phép bỏ vào thùng rác. Câu 18. Chọn câu đúng: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào hai vật khácnhau. B. không bằng nhau vềđộlớn. Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. tác dụng vào cùngmộtvật. Câu 19. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí do: A. lực đẩy của tảng đá. B. khối lượng của tảng đá thay đổi. C. khối lượng của nước thay đổi D. lực đẩy của nước Câu 20. Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu  0 theo phương ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm bay xa L của vật sẽ A. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. B. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần. C. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần. Câu 21. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một mẩu phấn. D. Một tờ giấy phẳng. Câu 22. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và độ dịch chuyển d trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là: v v0 2ad. 2 2 2 2 v v0 2ad. A. B. v v 0 2ad. C. v v 0 2ad. D. Câu 23. Một hành khách ngồi ở cuối xe phàn nàn rằng, do lái xe phanh gấp mà một túi sách ở phía trước bay về phía anh ta làm anh ta bị đau. Người này nói đúng hay sai? Vì sao? A. Nói đúng vì theo quán tính túi bị bay về phía sau. B. Nói đúng vì túi bị bay về phía trước. C. Nói sai vì theo quán tính túi bị bay về phía trước. D. Nói sai vì các lực lúc này triệt tiêu, túi không di chuyển. Câu 24. Trên một xe máy điện đang chuyển động, tốc kế của xe chỉ 30 km/h. Giá trị này là A. gia tốc tức thời. B. tốc độ trung bình. C. tốc độ tức thời. D. gia tốc trung bình Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực ma sát giữa trục bi khi bánh xe đang quay là ma sáttrượt. B. Khi đi bộ, lực ma sát giữa chân và mặt đất là lực ma sátnghỉ. C. Khi xe đang chạy, lực ma sát giữa vành bánh xe và bụi đất bám vào vành là ma sátlăn. D. Lực ma sát giữa xích và đĩa xe đạp khi đĩa xe đang quay là ma sátlăn. Câu 26. Từ mặt đất một vật được ném xiên, lệch với phương ngang một góc 450 với vận tốc ban đầu là 20 m / s . Lấy g 10m / s2 . Độ cao mà vật có thể lên tới là A. hmax 30 m. B. hmax 10 m. C. hmax 20 m. D. hmax 15 m. Câu 27. Chọn đáp án đúng. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at thì: A. a luôndương. B. v tăng theothờigian. C. a luôn ngược dấu vớiv. D. tíchv.a>0. Câu 28. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α được xác định bằng công thức: 2 2 2 A. F = F1 + F2 + 2F1F2 cos α. B. F F1 F2 2F1F2 . 2 2 2 2 2 2 C. F F1 F2 2F1F2 cosα . D. F F1 F2 2F1F2 cosα . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) (25 phút - Học sinh làm bài ra giấy thi) Câu 29. (1,5 điểm) 0 Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 . Biết góc tạo bởi hai lực F1 và F2 là 120 . a) Cho F1 =10N, F2 =10N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực F1 và F2 . Biểu diễn hình vẽ. b) Cho hợp lực của hai lực F1 và F2 có độ lớn là F=50 3 N. Tìm độ lớn của lực F2 để F1 có giá trị cực đại. Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. Câu 30. (1,5 điểm) Một xe ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi được đoạn đường 100m ô tô có vận tốc 36 km/h. Biết khối lượng của xe là 1 tấn và lực ma sát giữa xe và mặt đường có độ lớn bằng 10% trọng lượng xe. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Tính gia tốc của xe. b) Tìm độ lớn của lực kéo của động cơ ô tô. c) Sau khi đi được 100m trên, ô tô chuyển động xuống dốc. Biết dốc nghiêng góc = 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt phẳng nghiêng là  =0,1. Tìm gia tốc của ô tô khi chuyển động xuống dốc? HẾT Trang 4/4 - Mã đề 101