Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Trang 29/06/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_10_truong_thpt_nguye.doc
  • xlsxdap an ks 10 2020.xlsx
  • docVẬT LÍ 10 LẦN 2_VẬT LÍ_209.doc
  • docVẬT LÍ 10 LẦN 2_VẬT LÍ_357.doc
  • docVẬT LÍ 10 LẦN 2_VẬT LÍ_485.doc

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Mơn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 132 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Chọn biểu thức khơng đúng của quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều: A. B. C. D. F1.d1 = F2.d2 Câu 2: Vật chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính 5cm. Biết tốc độ dài của vật 0,4m/s. Gia tốc hướng tâm cĩ độ lớn là: A. 3,2 m/s2 B. 1,6 m/s2 C. 0,32 m/s2 D. 8 m/s2 Câu 3: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 10m/s là: A. 100s B. 300s C. 200 D. 360s Câu 4: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc  với chu kỳ T và giữa tốc độ gĩc  với tần số f trong chuyển động trịn đều là: 2 A. ω = 2π/f; ω = πT B.  ;  2 f C.  2 T ; 2 f D. ω = ; ω = 2π/f T Câu 5: Miếng gỗ nằm yên trên mặt phẳng nghiêng là do: A. Trái đất hút. B. Cĩ lực ma sát cân bằng với trọng lực. C. Hợp lực tác dụng vào nĩ bằng 0 D. Cĩ lực nâng của mặt nghiêng Câu 6: Một người đẩy một vật trên sàn nhà với một lực nằm ngang cĩ độ lớn 200N làm vật chuyển động thẳng đều. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật cĩ giá trị: A. Bằng 200N B. Nhỏ hơn 200N C. Lớn hơn 200N D. Khơng câu nào đúng Câu 7: Một vật khối lượng m = 200g chuyển động trịn đều trên đường trịn bán kính 50cm, tốc độ 2 vịng/s, (lấy π = 3,14). Lực hướng tâm tác dụng lên vật cĩ giá trị : A. 152,6 N B. 15,76 N C. 12, 56 N D. 15,78 N Câu 8: Phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v0 là: 1 gx 2 2 1 g 2 gx x 1 gx A. y = 2 B. y = C. y = 2 D. y = 2 v 0 v 0 2 v 0 2 v 0 Câu 9: Biểu thức nào sau đây cho phép tính độ lớn của lực đàn hồi? 2 A. Fđh m r B. Fđh k l C. Fđh mg D. Fđh mg Câu 10: Hiện tượng nào khơng liên quan đến lực quán tính: A. Khi tăng tốc đột ngột hành khách trong xe bị ngả người về phía sau B. Vắt khơ quần áo bằng máy giặt. C. Phơi khơ quần áo ngồi nắng. D. Vảy bút khi bị tắc mực. Câu 11: Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn F = 10 N, momen của ngẫu lực cĩ giá trị 2 N.m. Vậy cánh tay địn của ngẫu lực cĩ giá trị: A. 50 cm. B. 25cm. C. 20 cm D. 100 cm Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây : A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. Câu 13: Một lực truyền cho vật m = 5 kg gia tốc bằng 2m/s2. Độ lớn của lực là A. 15N B. 20N C. 5N D. 10N Câu 14: Muốn tăng mức vững vàng của vật cĩ mặt chân đế thì cần A. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế. B. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế. C. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế. D. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế. Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng: x = 4t +10 ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động là: A. 18 km B. 12 km C. 2km D. 8 km Câu 16: Đơn vị của mơmen lực là A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg Câu 17: Chọn phương án khơng đúng: Độ lớn của lực ma sát: A. Khơng phụ thuộc vào vận tốc chuyển động. B. Phụ thuộc vào tình trạng mặt tiếp xúc . C. Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc . D. Tăng khi khối lượng vật tăng Câu 18: Câu nào dưới đây là sai? A. Lực cĩ thể làm cho vật bị biến dạng B. Lực cĩ thể gây ra gia tốc cho vật C. Lực luơn luơn cĩ xu hướng làm tăng gia tốc của vật. D. Lực cĩ thể làm cho vận tốc của vật biến đổi. Câu 19: Phương trình chuyển động của một vật cĩ dạng : x = 3 – 4t +2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là: A. v = 4 t – 4 (m/s) B. v = 2 t -4 (m/s) C. v = 2 t -2 (m/s) D. v = 2 t + 4 (m/s) Câu 20: Cho hai lực F1=50 N, F2 = 40 N. Biết hợp lực của hai lực cĩ độ lớn 10 N. Gĩc hợp bởi hai vecto lực và là: A. 600 B. 1800 C. 00 D. 900 Câu 21: Lực và phản lực cĩ: A. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều. C. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngược chiều. D. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều. Câu 22: Hai vật cĩ khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10-7N. Khối lượng của mỗi vật cĩ giá trị: A. 2kg B. 4kg C. 8kg D. 16kg Câu 23: Một vịng trịn bán kính R = 10(cm) quay đều quanh tâm điểm với tốc độ gĩc ω = 628(rad/s). Tốc độ dài cĩ giá trị: A. 628(cm/s) B. 62,8(m/s) C. 628(m/s) D. 62,8(cm/s) Câu 24: Dùng ngoại lực 3N nén một lị xo nằm ngang làm lị xo biến dạng một đoạn 1,5cm. Độ cứng của lị xo cĩ giá trị: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 100N/m B. 50N/m C. 200N/m D. 150N/m Câu 25: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng vào vật mất đi thì A. vật đổi hướng chuyển động. B. vật chuyển động chậm dần đều. C. vật dừng lại ngay vì khơng cịn lực để duy trì chuyển động. D. vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Câu 26: Một vật cĩ trọng lượng 10N treo vào lị xo cĩ độ cứng K=100N/m thì lị xo dãn ra một đoạn: A. 1m B. 10m C. 0,01m D. 0,1m Câu 27: Một vật được thả rơi từ độ cao h xuống tới đất hết 4s. Lấy g = 10m/s2. Độ cao h cĩ giá trị: A. 100m B. 160m C. 80m D. 40m Câu 28: Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Khi đĩ, gia tốc trọng trường tại mặt đất được xác định bằng cơng thức: M R2 M R2 A. g = . B. g = M . C. g = G . D. g = G . o R2G o G o R2 o M Câu 29: Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì: A. a luơn cùng dấu với v. B. a luơn dương. C. v luơn dương. D. a luơn ngược dấu với v Câu 30: Hai vật cĩ khối lượng bằng nhau được ném ngang từ cùng một độ cao.Vật 1 ném với vận tốc 5m/s vật 2 ném với vận tốc 2,5m/s.Bỏ qua sức cản của khơng khí, khi đĩ A. hai vật chạm đất cùng một lúc B. Vật 1 rơi xuống trước C. vật 2 rơi xuống trước. D. Chưa kết luận được. Câu 31: Trong trị chơi bập bênh, người bố nặng 80 kg, người con trai nặng 20 kg. Người bố ngồi tại vị trí cách trục quay 0,5 m. Hỏi người con trai ngồi ở vị trí cách người bố bao nhiêu để cân bằng với bố? A. 1 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m. Câu 32: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lị xo dài 24cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 5N. Vậy khi lực đàn hồi của lị xo bằng 8N, thì chiều dài của nĩ cĩ giá trị: A. 42,6 cm. B. 24,8cm. C. 24,6 cm. D. 26,4 cm. Câu 33: Một vật được ném ngang từ độ cao 5m với vận tốc ban đầu 2m/s. (Lấy g =10 m/s2). Tầm bay xa của vật là: A. 5 m B. 4m C. 10 m D. 2 m Câu 34: Hai vật cĩ khối lượng lần lượt bằng m1 và m2 = 2m1 chịu tác dụng của hai lực F1, F2 thì nhận được cùng một gia tốc . Mối quan hệ của hai lực là: A. F1 = 2F2. B. F2 = 2F1. C. F2 = F1. D. F1 = 4F2. Câu 35: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dịng nước với vận tốc 14km/h; Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là: A. v = 14km/h B. v = 21km/h C. v = 9km/h D. v = 23km/h Câu 36: Một vật được ném từ độ cao 20m thẳng đứng xuống và lúc chạm đất cĩ vận tốc 25m/s. Vậy vật cĩ vận tốc đầu là: A. 10m/s B. 25m/s C. 15m/s D. 20 m/s Câu 37: Vật đang nằm yên trên sàn nhà. Người ta đẩy vật để nĩ chuyển động, khi vận tốc của vật đạt 2m/s thì ngừng đẩy. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,02. Lấy g = 10 m/s2. Sau bao lâu vật dừng lại: Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. 20s B. 10s C. 5s D. 15s Câu 38: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng 1/4 quãng đường của những giây trước đĩ. Thời gian rơi đến lúc chạm đất gần với giá trị nào nhất: A. 8s. B. 10s. C. 9s. D. 9,48s. Câu 39: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v = 20 0 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Tính từ lúc ném vật, sau khoảng bao lâu thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau gĩc α = 600 ? A. 0,58 s. B. 1,15 s. C. 1,73 s. D. 3,46 s. Câu 40: Một cái hịm cĩ khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hịm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một gĩc α =200 như hình vẽ. Hịm chuyển động thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hịm và sàn nhà µt = 0,3. Lấy g = 9,8m/s2 . Độ lớn của lực F bằng A. 56,4 N B. 46,5 N C. 42,6 N D. 52,3 N HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132