Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_10_truong_thpt_han_t.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Vật lí 10 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 - LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ Đề gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 135 Họ, tên học sinh : Số báo danh : Câu 1: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ? A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 2: Chọn câu sai: A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot. B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những đường thẳng. C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng. D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc. Câu 3: Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến A. chuyển động ném ngang. B. chuyển động theo quán tính. C. chuyển động do va chạm. D. chuyển động bằng phản lực. Câu 4: Người ta tác dụng một lực 2N vào một lò xo có độ cứng 50N/m. Độ biến dạng của lò xo là: A. 0,04cm. B. 1cm. C. 10cm. D. 4cm. Câu 5: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng lượng khí lên thêm 70K thì áp suất tăng lên 1,2 lần. Biết thể tích không đổi. 0 A. 350 C B. 370 K C. 350 K D. 780 K Câu 6: Một viên đạn đại bác có khối lượng 10 kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm vào khoảng A. 1125 J. B. 14580 J. C. 2250 J. D. 7290 J. Câu 7: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì: A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai. B. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. D. Gia tốc thay đổi theo thời gian. Câu 8: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866J B. 1762J C. 2400J D. 2598J Câu 9: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: A. 0,025 N/cm. B. 125 N/m. C. 250 N/m. D. 10N/m. Câu 10: Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so với viên đạn 1 là A. 4. B. 2. C. 8. D. 0,5. Câu 11: Để có mômen của một vật có trục quay cổ định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20 cm. A. 20 N. B. 50 N. C. 0.5N. D. 200 N. Câu 12: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi A. Cơ năng không đổi. B. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. C. Động năng giảm. D. Thế năng tăng. Trang 1/4 - Mã đề 135
- Câu 13: Tính chất nào sau đây là của phân tử của vật chất ở thể khí? A. dao động quanh vị trí cân bằng cố định B. dao động quanh vị trí cân bằng, vị trí cân bằng có thể di chuyển C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. Câu 14: Đặc điểm của hệ ba lực cân bằng là ( chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất ) A. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0. B. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0. C. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0. D. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0. Câu 15: Lực ma sát trượt phụ thuộc các yếu tố nào? A. tốc độ của vật. B. Diện tích tiếp xúc C. Cả 3 yếu tố trên D. Bản chất và các điều kiện về bề mặt. Câu 16: Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, biết sau khi đi được 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s. Xác định độ lớn của lực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg? A. F = 50N. B. F = 40N. C. F = 65N. D. F = 25N. Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. N.m/s. B. HP. C. W. D. J.s. Câu 18: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là: A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít Câu 19: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô khi bị hãm là: A. -450kJ B. 200kJ C. -400kJ D. 800kJ Câu 20: Một vật có khối lượng 200g chuyển động với vận tốc 2m/s, động lượng của vật là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2. A. 0,4 kg.m/s B. 400 kg.m/s C. 100 kg.m/s D. 0,1 kg.m/s Câu 21: Một khối khí có thể tích 50 lít, ở áp suất 105Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất tăng lên đến 2.105Pa thì thể tích của khối khí đó là? A. 8 lít B. 25 lít C. 16 lít D. 12 lít Câu 22: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. A. 340 J. B. 200 J. C. 170 J. D. 60 J. Câu 23: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10 m / s2 là bao nhiêu.chọn gốc thế năng ở mặt đất ? A. -100 J B. -200 J C. 100 J D. 200 J Câu 24: Trong nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn,Van an toàn của nồi sẽ bắt đầu mở khi áp suất trong nồi bằng 9atm. Khi thử ở 27°C, hơi trong nồi có áp suất 2atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn bắt đầu mở. (coi hơi trong nồi như khối khí không đổi và thể tích nồi không đổi ) A. 1730 K B. 1370 K C. 1350 K D. 1780 K Câu 25: Tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h = 5R (R = 6400km), biết gia tốc rơi tự do tại mặt đất là 10m/s2. A. 1,20 m/s2 B. 0,28 m/s2 C. 0,88 m/s2 D. 1,67 m/s2 Câu 26: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng. Lấy g= 9,8 m / s2 . Tầm bay xa (tính theo phương ngang) của gói hàng là bao nhiêu ? A. 2820 m. B. 1410 m. C. 1000 m D. 1500 m. Trang 2/4 - Mã đề 135
- Câu 27: Một lò xo có độ cứng 200 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định với giá đỡ, đầu dưới gắn với quả cầu khối lượng m. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 5,0 cm.Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 10cm rồi thả nhẹ để nó chuyển động. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là ( cho g = 10m/s2 ) A. 10 m/s. B. 10 2 m/s. C. 2 m/s D. 2m/s. Câu 28: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao của vật so với mặt đất để có thế năng bằng động năng? A. 10(m) B. 6(m) C. 8,2(m) D. 5,6 (m) Câu 29: Một viên đạn có khối lượng m1 = 100g chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 10m/s đến cắm vào bao cát có khối lượng m2 = 500g treo trên sợi dây nhẹ không giãn và có chiều dài 1m đang đứng yên. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g = 10m/s2. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển hoá thành nhiệt? A. 83,3% B. 74,5% C. 80,0% D. 50,5% Câu 30: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: p p p p 0 0 0 0 A 1/V B 1/V C 1/V D 1/V A. Hình C B. Hình D C. hình A D. Hình B Câu 31: Một con lắc đơn, dây treo dài 1m , vật nặng khối lượng 0,1g treo tại 1 điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng 1 góc 600 rồi thả nhẹ cho dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ và lực căng dây khi con lắc qua vị trí thấp nhất lần lượt là ( g = 10m/s2 ) A. 10 m/s; 0,002 N B. 10 m/s; 0,002 N C. 10 m/s; 2 N D. 10 m/s; 2 N Câu 32: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là ? 1 2 1 3 A. Wđ B. Wđ C. Wđ D. Wđ 3 3 2 4 Câu 33: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là: A. 2,45 m. B. 2,54 m. C. 4,25 m D. 4,5 m. Câu 34: Một “ vòng xiếc’’ có phần dưới được uốn thành vòng tròn có bán kính R = 5m như hình vẽ. Một diễn viên xiếc có khối lượng m bắt đầu chuyển động từ độ cao h. Tìm độ cao tối thiểu h để vật có thể trượt hết vòng tròn( bỏ qua ma sát) A. 10m B. 12,5m C. 15m D. 25m Câu 35: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100oC và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3. A. 15,8 kg/m3 B. 0,75 kg/m3 C. 1,87 kg/m3 D. 18,6 kg/m3 Trang 3/4 - Mã đề 135
- Câu 36: Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 thì nhiệt độ tăng thêm 160C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban dầu của khí. A. 200K B. 600K C. 900K D. 450K Câu 37: Một vật khối lượng m được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 . Tìm công của trọng lực thực hiện trên vật khi vật rơi về vị trí nén ban đầu. 2 2 A. mv /2 B. mv0 C. 2mv0 D. 0 Câu 38: Một quả cầu khối lượng m = 2kg treo ở đầu một lò xo có trọng lượng không đáng kể . Bỏ qua 2 ma sát và sức cản . Lấy g = 10m/s . Độ cứng của lò xo K = 500N/m, chiều dài ban đầu 0 = 0,6m . Lò xo có thể chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh điểm treo O. Kéo quả cầu khỏi vị trí cân bằng một góc = 900 rồi thả ra . Lúc bắt đầu thả , lò xo ở trạng thái không bị nén giãn .Xác định độ giãn của lò xo khi quả cầu đi đến vị trí cân bằng? A. 10,4cm B. 15cm C. 15,4 cm D. 14,5 cm Câu 39: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ, khi áp suất khí quyển là 768 mmHg, cột không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l= 56 mm , cột thủy ngân dâng trong ống dâng lên độ cao h = 748 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’= 734 mmHg : A. 751,6mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg Câu 40: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 175 N B. 1,75 N C. 17,5 N D. 1750 N HẾT Trang 4/4 - Mã đề 135
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÝ : 11 Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A A A B C B C D 2 D A D A B D A D 3 C A C A A D C B 4 B C B C D D A A 5 A C A B B B C A 6 B D C D B C A C 7 C B B C C B A D 8 D C B C B D D D 9 C B A D D C B B 10 C A B B A B A B 11 D C C A A A D D 12 A A A B A A B D 13 B D C C C C B A 14 A C A D C C C C 15 D D D A A D C A 16 D B D A D D A A 17 C D B D B D B A 18 D B D B A B D A 19 D D B A B D D B 20 C C D B D A B C 21 C D B D D A B C 22 B B B D C C A A 23 B A A B C B A C 24 A B C A B A D C 25 B A C C D C C D 26 A C C A C A D B 27 D A D C A D B B 28 A D A C D B C D 29 B B D C B C D B 30 D D A D D A A C 31 C A D C B A C B 32 C D D C B B D C 33 A A B C D A B C 34 D D C D C B C D 35 C C B B A C D B 36 B D B A C D B A 37 D B A C D C A A 38 B B B D B D A B 39 B C C B D B A D 40 C B C B A A B C