Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Toán 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Toán 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_10_truong_thpt_que_vo.doc
193.doc
239.doc
275.doc
353.doc
397.doc
477.doc
593.doc
615.doc
737.doc
859.doc
971.doc
DaToan10.xls
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Toán 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: MÔN TOÁN 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 5 trang, 50 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho a,b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 A. a b a2 b2 . B. a b 0 . a b C. a b 3 a 3 b D. a b a b 0 . Câu 2: Tìm m để hàm số y m x2021 2 m 2 x2020 (m 3) x 2019 là hàm số chẵn ? m 0 m 0 A. m 0 B. C. m 3 D. m 3 m 3 Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y = (m - 1)x + 3m - 2 đi qua điểm A(- 2;2) A. m = 2 B. m 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 4: Cho x· Oy 300 , gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB 3. Độ dài lớn nhất của đoạn OB là? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 5: Số nghiệm của phương trình x2 3x 4 9 x2 0 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 4x2 4mx m2 2m trên đoạn 2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S. 1 3 3 9 A. T . B. T . C. T . D. T . 2 2 2 2 x 2 Câu 7: Tập xác định của hàm số y là x 1 A. ¡ \ 2 . B. ¡ \ 2 . C. ¡ \ 1 . D. ¡ \ 1 . Câu 8: Tam giác ABC có AB 10 , AC 24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến AM. A. 26 . B. 7 3 . C. 11 2 . D. 13. Câu 9: Phương trình m 2 x 2m2 8 0 với m là tham số, có vô số nghiệm khi nào ? m 2 A. m 2 B. C. m 2 D. m 2 m 2 Câu 10: Cho A ;m 1 và B 1; . Điều kiện để A B là A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1 Câu 11: Cho ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng d đi qua điểm D và song song với AC .Điểm M di chuyển trên đường thẳng d .Giá trị nhỏ nhất của MA 2MB MC là: Trang 1/5 - Mã đề thi 101
- a 2 A. 3a 2 B. 2 3a 2 a 2 C. D. 4 4 ù é Câu 12: Cho tập E = (- 1;5ûú. , tập F = ëê2;7). Tìm tập hợp E Ç F. é2;5ù. ù ù A. ëê ûú B. (2;5). C. (- 1;2ûú. D. (2;5ûú. Câu 13: Giả sử các đẳng thức sau đây có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A. sin2 2x cos2 2x 2 . B. sin x 1 cos x 1 C. sin 1800 x sinx . D. tan x cot x . sin x cos x 2 2 x y x y 12 Câu 14: Biết hệ phương trình có hai nghiệm là x1, y1 và x2 , y2 . Tính tổng 2 2 y x y 12 x1 x2 y1 y2 ? A. 44 B. 45 C. 17 D. 40 Câu 15: Số phần tử của tập A k 2 1| k Z, k 2 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 5 2x y 1 Câu 16: Hệ phương trình 2 2 có hai nghiệm là x1, y1 và x2 , y2 . Tính tổng x1 x2 ? x y 3x y 30 A. 2 B. 0 C. 1 D. 1 1 4 3x Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình x 2 là x 2 x 1 4 x 2 4 2 x A. B. x 2; x 1 C. 2 x D. 3 x 1 3 x 1 Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là đồ thị của hàm số y f (x). Hỏi số nghiệm phương trình f (x2 ) 0. A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình x 2 2x 1 8 1 10 A. B. C. 3 D. 3 3 3 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 2x 3 cắt parabol y x2 m 2 x tại hai điểm phân biệt nằm hai phía với trục hoành Ox. 1 A. m 0 . B. m 3 . C. m ¡ . D. m . 2 Trang 2/5 - Mã đề thi 101
- Câu 21: Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình f (x) - 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt. ` ém ³ 0 ém > 0 A. m ³ 0. B. ê . C. m ³ - 1. D. ê . êm = - 1 êm = - 1 ëê ëê Câu 22: Hàm số y m 3 x 5 m đồng biến trên khoảng ; khi A. m 5 B. m 3 C. 3 m 5 D. m 3 Câu 23: Cho hình thoi ABCD có AC 2a, BD a . Tính AC BD . A. AC BD 5a . B. AC BD a 3 . C. AC BD 3a . D. AC BD a 5 . Câu 24: Xác định P : y 2x2 bx c , biết P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A 2; 3 . A. P : y 2x2 12x 19 . B. P : y 2x2 12x 19 . C. P : y 2x2 4x 9 . D. P : y 2x2 4x 9 . Câu 25: Cho phương trình 2x2 4x 1 5 x x 2 3 . Nếu đặt t x2 2x 3 thì phương trình đã cho sẽ trở thành phương trình nào sau đây. A. 2t 2 5t 5 0 B. 2t 2 5t 5 0 C. t 2 5t 5 0 D. 2t 2 5t 5 0 Câu 26: Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để A B A. 2 m 1. B. 1 m 5. C. 1 m 5. D. m 1. Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. 17 18 A. M ;0 . B. M 4;0 . C. M ;0 . D. M 3;0 . 7 7 1 Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2x với x 0 là x 1 A. . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 . 2 Câu 29: Trong tam giác ABC bất kỳ với BC a,CA b, AB c . S ABC là diện tích tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? b2 c2 a2 1 A. cos A . B. S bcsin A . 2bc ABC 2 a b c C. . D. a2 2bccos B b2 c2 . sin A sin B sin C Câu 30: Cho a > b > 0. Mệnh đề nào dưới đây sai ? Trang 3/5 - Mã đề thi 101
- a2 - 1 b2 - 1 1 1 a b A. a2 > b2 . B. > . C. < . D. < . a b a b a + 1 b + 1 Câu 31: Để đồ thị hàm số: y mx2 2mx m2 1 m 0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A. 2;6 B. 2;2 C. 0;2 D. ; 2 Câu 32: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 1 1 a a 2 x 2 3 x 2m 1 0 có nghiệm là S ; , với a,b là các số nguyên dương và x x b b là phân số tối giản. Tính T a b. A. T 49. B. T 13 C. T 3. D. T 17. Câu 33: Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA 3MB 4MC MB MA . A. Quỹ tích của M là đường trung trục của đoạn AB. AB B. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính . 9 AB C. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính . 2 D. Quỹ tích của M là trung điểm của đoạn AB. 2x 1 khi x 3 Câu 34: Cho hàm số y x 7 . Biết f (x0 ) 5 thì x0 bằng: khi x 3 2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 5x 7 2m 0 có nghiệm thuộc đoạn 1;5 . 3 7 7 3 3 A. 3 m 7 . B. m . C. m . D. m 7 . 8 2 2 8 4 Câu 36: Cho a 3; 4 , b 4;3 . Khi đó góc giữa hai véc tơ đã cho bằng A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300 Câu 37: Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là b b b b A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 2a 4a a 4a 2a 4a 2a 4a Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3 và B 3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I 2; 1 B. I 2;1 C. I 2;1 D. I 1; 2 Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol P : y x2 4x m cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA 3OB. Tính tổng T các phần tử của S. 3 A. T 3. B. T 9. C. T . D. T 15. 2 Câu 40: Cho a, b, c là các số thực dương. Xét các khẳng định sau a b a b c 1 1 I). 2 II). 3 III).(a b)( ) 4 b a b c a a b Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 101
- Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB a; AD a 3 . Khi đó giá trị của tích vô hướng AD.AC bằng A. a2 B. 3a2 C. 2a2 3 D. a2 3 Câu 42: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b - c) = 3ab. Tính số đo của góc C . A. 120o. B. 30o. C. 60o. D. 45o. . 3 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y có tập xác định là R x 2 2(m 1)x m 2 3 A. - 4 -2 Câu 44: Cho hai véc tơ a,b khác vec tơ 0 .Khi đó a.b bằng A. a b B. a b cos a,b C. a b sin a,b D. a.b.cos a,b Câu 45: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. CA AB . B. CA BC . C. AB BC CA . D. AB BC CA . Câu 46: Một người mua ba kg nho và 2 hai kg măng cụt hết 590.000 đồng. Nếu mua hai kg nho và một kg măng cụt hết 370.000 đồng.Hỏi giá một kg măng cụt hết bao nhiêu tiền ? A. 50.000 đồng B. 80.000 đồng C. 60.000 đồng D. 70.000 đồng x2 y2 xy 7 Câu 47: Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của P = x² + y² là 4 4 2 2 x y x y 21 A. 1 B. 5 C. 13 D. 10 Câu 48: Cho đoạn AB 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 3MA2 MB2 A. 4a2 B. 12a2 C. 16a2 D. 8a2 mx y m Câu 49: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. x my 1 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 3x 2 Câu 50: Cho hàm số f x xác định trên tập ¡ \ 3 thỏa mãn f x 2 với x 1 .Giá trị x 1 của f 2 f 4 là: A. 6 B. 6 C. 2 D. 2 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 101