Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Sinh học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Trang 29/07/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Sinh học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_sinh_hoc_10_truong_thpt_que.doc
  • doc193.doc
  • doc239.doc
  • doc275.doc
  • doc353.doc
  • doc397.doc
  • doc477.doc
  • doc593.doc
  • doc615.doc
  • doc737.doc
  • doc859.doc
  • doc971.doc
  • xlsdap an SINH 10 T1- 2021.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Sinh học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: SINH HỌC 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 81: Ở Vikhuẩn, cấu trúc plasmis là A. Phân tử ADN nằm trong tế bào chất có dạng vòng. B. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất. C. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân. D. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng. Câu 82: Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào: A. Liên kết trên lưới nội chất. B. Tự do trong tế bào chất. C. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất. D. Đính trên màng sinh chất. Câu 83: Một gen có tổng số Nucleotit (Nu) là 1200. Câu nào dưới đây không đúng A. Chiều dài của gen là 2040 A0 . B. Khối lượng của gen là 360000 đvc. C. Số chu kì xoắn là 60. D. Gen có 1199 liên kết hóa trị giữa các Nu. Câu 84: Màng sinh chất có các protein thụ thể sẽ thực hiện chức năng? A. Thu nhận thông tin từ bên ngoài vào trong tế bào. B. Thu nhận các chất phân cực và tĩnh điện đi qua. C. Trao đổi chất với môi trường. D. Nhận biết tế bào lạ của cơ thể khác. Câu 85: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi A. Sự có mặt của khí CO2. B. Liên kết phân cực của các phân tử nước. C. Sự có mặt của khí oxi. D. Nhiệt độ. Câu 86: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì A. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng. B. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể. C. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. D. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ. Câu 87: Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng: A. 18,5%. B. 9,5%. C. 1,5%. D. 65%. Câu 88: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. C. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. Câu 89: Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng A. A = T = 360, G = X = 540. B. A = T = 540, G = X = 360. C. A = T = 630, G = X = 270. D. A = T = 270, G = X = 630. Câu 90: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? A. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. B. Được cấu tạo từ các mô. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống. D. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. Câu 91: Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là A. Rêu và Hạt trần. B. Hạt trần và Hạt kín. C. Quyết và Hạt kín. D. Hạt kín và Rêu. Câu 92: Fructôzơ thuộc loại A. Đường mía. B. Đường trái cây. C. Đường phức D. Đường sữa. Câu 93: Để tiến hành quangtổng hợp, cây xanh đã hấp thụ năng lượng nào sau đây? A. Hoá năng. B. Quang năng. C. Điện năng. D. Nhiệt năng. Câu 94: Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen là? A. 1840. B. 1380. C. 1725. D. 1794. Câu 95: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. cofactơ. B. coenzim. C. protein. D. trung tâm hoạt động. Câu 96: Khi đi thăm quan các nhà máy trong tế bào, một bạn nhỏ đã phát hiện có một nhà máy làm công việc nối các axit amin với nhau để tạo ra các chuỗi polipeptit, và sau đó thành các phân tử protein với nhiều cấu trúc không gian khác nhau. Nhà máy đó có tên là A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 97: Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt? A. Tổng hợp các chất bài tiết. B. Tổng hợp Prôtênin. C. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào. D. Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào. Câu 98: Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn? A. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân. B. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng. C. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon. D. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền. Câu 99: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. nhược trương. B. đẳng trương. C. ưu trương. D. bão hoà. Câu 100: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật A. Lục lạp. B. Thành xenlulôzơ. C. Ti thể. D. Không bào. Câu 101: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên? A. Quần thể. B. Loài. C. Quần xã. D. Sinh quyển. Câu 102: Giới Động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây? A. Nấm. B. Trùng roi nguyên thuỷ. C. Tảo đa bào D. Vi khuẩn Câu 103: Cho các nội dung sau (1) Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit (2) Vùng không gian của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là trung tâm hoạt động (3) Hoạt tính enzim có thể bị mất bởi nhiệt độ cao, độ pH thấp (4) Với một nồng độ cơ chất nhất định, khi tăng nồng độ enzim thì tốc độ phản ứng giảm Những nội dung nào đúng khi nói về enzim? A. 1, 2. B. 3, 4. C. 1, 4. D. 2, 3. Câu 104: Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? A. Glucôzơ. B. Fructôzơ. C. Pentôzơ. D. Mantôzơ. Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. Câu 105: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là A. ribôxôm. B. ty thể. C. lưới nội chất. D. lizôxôm. Câu 106: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa A. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể. B. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể. D. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường. Câu 107: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp. B. Có chứa nhiều phân tử ATP. C. Đều có thể chứa ADN và ribôxôm. D. Có chứa sắc tố quang hợp. Câu 108: Chị A được các bác sĩ lấy da vùng đùi ghép lên vùng cổ thay thế cho vùng da bị bỏng. Anh B thì được ghép quả thận mới thay cho hai quả thận bị hỏng. Trong đơn thuốc điều trị, các bác sĩ cho anh B uống thuốc chống đào thải còn chị A không phải uống. Lý do anh B phải uống thuốc là A. Màng sinh chất có các dấu chuẩn lipoprotein có khả năng nhận biết cơ quan lạ để đào thải ra ngoài. B. Lưới nội chất trơn hoạt động mạnh nên thận phải đào thải nhiều chất độc hơn bình thường. C. Màng sinh chất có các dấu chuẩn glicôprôtein có khả năng nhận biết cơ quan lạ để đào thải ra ngoài. D. Nhân tế bào của anh B không điều khiển được hoạt động của các tế bào ở quả thận thay thế. Câu 109: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào. B. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người. C. Sinh trưởng ở cây xanh. D. Sự co cơ ở động vật. Câu 110: Các bào quan có axitnucleic là A. ti thể và lạp thể B. ti thể và không bào. C. lạp thể và lizôxôm. D. không bào và lizôxôm. Câu 111: Một mạch của gen dài 5100A0, có tỉ lệ các loại nucleotit là A:T:G:X = 1:2:3:4. Nhận xét nào sau đây đúng với gen nói trên A. Số nucleotit mỗi loại của gen là A= T= 450; G = X= 1050. B. Tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch bổ sung của gen là X:G:T:A = 4:3:2:1 C. Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của gen là 5998. D. Số chu kì xoắn của gen là 75. Câu 112: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. H, Na, P, Cl. B. C, H, Mg, Na. C. C, Na, Mg, N. D. C, H, O, N. Câu 113: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất. B. chứa vật chất di truyền. C. Có nhân con. D. Có cấu trúc màng kép. Câu 114: Sinh vật dưới đây không thuộc ngành Giun đốt là A. Đỉa. B. Giun đỏ. C. Giun đất. D. Giun kim. Câu 115: Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng: A. 990. B. 1120. C. 1080. D. 1020. Câu 116: Câu có nội dung sai sau đây là A. Vật chất trong tế bào luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển không tiêu tốn năng lượng. D. Nước là dung môi chủ yếu của chất tan trong tế bào. Câu 117: Phân tử AND có tỉ lệ (A+T) / (G+X) = 1/3 . Tính theo lí thuyết, số nu loại Timin trên AND đó là A. 1/2. B. 1/10. C. 1/4 D. 1/8. Câu 118: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. A. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm. B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ. C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy và có tác dụng bảo vệ. D. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào. Câu 119: Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit amin? A. R-CH(NH2)-COOH. B. R-COOH-NH2. C. R-CH2-COOH. D. R-CH2-OH. Câu 120: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là: A. Stêroit. B. Phôtpholipit. C. Mỡ. D. Triglixêric. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101