Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Sinh học 10 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Sinh học 10 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_sinh_hoc_10_truong_thpt_han.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Sinh học 10 - Trường THPT Hàn Thuyên 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132 Họ và tên thí sinh : Số báo danh : Câu 1: Điều hòa hoạt động gen chính là : A. Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra B. Điều hòa lượng tARN C. Điều hòa lượng mARN D. Điều hòa lượng rARN Câu 2: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã 1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã) 2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’→5’ 3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’→5’ 4. Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là : A. 1→4→3→2 B. 2→3→1→4 C. 1→2→3→4 D. 2→1→3→4 Câu 3: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. prôtêin B. ADN và ARN C. ARN D. ADN Câu 4: Trong các dạng đột biến gen dưới đây, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc ? A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 5: Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra: A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn. C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn. D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. Câu 6: Cho các ý sau đây: 1. Vì có 5 loại Nu khác nhau và có 20 loại aa nên mã di truyền phải là mã bộ ba 2. Ở virus, mã di truyền không phải là mã bộ ba 3. Phân tử ADN chỉ bao gồm A, T sau khi tổng hợp mARN thì phân tử ARN này không giải mã thành phân tử protein được 4. aa methyolin có thể vừa là aa mở đầu, vừa là aa có trong chuỗi polypeptit được tổng hợp Các ý đúng là: A. 3, 4 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4 Câu 7: Khi nói về nhiễm sắc thể có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? 1. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. 2. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là AND và prôtêin. 3. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể. 4. Ở sinh vật nhân thực hình thái nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất ở kì sau. 5. Nhiễm sắc thể ở mức xoắn 3 ( siêu xoắn ) có đường kính là 30nm. 6. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần AND và prôtêin histon là nuclêôxôm 7. Ở mỗi tế bào vi khuẩn có nhiều nhiễm sắc thể thường. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 1/4 - Mã đề 132
- Câu 8: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là: A. Bazơ nitơ adenozin, đường ribozơ, 2 nhóm photphat. B. Bazơ nitơ adenin, đường ribozơ, 3 nhóm photphat. C. Bazơ nitơ adenin, đường deoxiribozơ, 1 nhóm photphat D. Bazơ nitơ adenozin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm photphat. Câu 9: Gen có 2349 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa nu loại X và T = 30%, hiệu số giữa G và A bằng 10% số nu của mạch. Số Nu mỗi loại của gen và số chu kỳ xoắn là A. A=T=261 nu; G=X=1479 nu; 174 chu kỳ xoắn B. A=T=1479 nu; G=X=261 nu; 174 chu kỳ xoắn C. A=T=609 nu; G=X=261 nu; 87 chu kỳ xoắn D. A=T=261 nu; G=X=609 nu; 87 chu kỳ xoắn Câu 10: Bộ NST của loài được kí hiệu AaBbDd, kí hiệu bộ NST của loài ở kì đầu của nguyên phân là: A. AAaaBBbbDDdd. B. AABBDD và aabbdd. C. AaBbDd. D. AaBbDd và AaBbDd. Câu 11: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG.HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH.GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến : A. Đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. B. Chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST. C. Chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. Câu 12: Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng? A. Vi khuẩn chứa diệp lục. B. Nấm đơn bào. C. Tảo đơn bào. D. Vi khuẩn lam Câu 13: Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở : A. Kỳ đầu và kì cuối B. Kỳ sau và kì giữa C. Kỳ sau và kỳ cuối D. Kỳ cuối và kỳ giữa Câu 14: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng? A. Nguồn năng lượng và nguồn H. B. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H. C. Nguồn năng lượng và nguồn C D. Nguồn năng lượng và nguồn N. Câu 15: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì giữa. Câu 16: Một gen có cấu trúc có 150 chu kì xoắn có số nucleotit loại T chiếm 30 % tổng số nucleotit của gen. Một đột biến điểm đã tạo ra gen đột biến có chiều dài 5100 Ao và có 3599 liên kết hidro. Gen trên đã bị đột biến dạng A. Mất một cặp A- T B. Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X C. Thay thế một cặp nucleotit G- X bằng một cặp A- T D. Thêm một cặp A- T Câu 17: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là A. 17. B. 15. C. 13. D. 21. Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim? A. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại. B. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80 C). C. Có thành phần chính là cacbohiđrat. D. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống. Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 19: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là A. 30 nm và 300 nm. B. 11 nm và 30 nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm. Câu 20: Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. D. Số lượng các nuclêôtit Câu 21: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba nhân đôi. Câu 22: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng mã hóa. B. Cả ba vùng của gen. C. Vùng kết thúc. D. Vùng điều hòa. Câu 23: Có 10 tế bào sinh dục sơ khai phân bào liên tiếp với số lần như nhau ở vùng sinh sản, môi trường cung cấp 2480 nhiễm sắc thể đơn, tất cả các tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp thêm 2560 nhiễm sắc thể đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là 10 % và tạo ra 128 hợp tử. Biết không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Hãy xác định bộ nhiễm sắc thể 2n của loài và cho biết tế bào sinh dục sơ khai là đực hay cái ? A. 2n = 8, tế bào sinh dục sơ khai là con đực B. 2n = 16, tế bào sinh dục sơ khai là con đực C. 2n = 8, tế bào sinh dục sơ khai là con cái D. 2n = 16, tế bào sinh dục sơ khai là con cái Câu 24: Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của vi khuẩn là A. xenlulozo B. kitin C. peptidoglican D. linhin Câu 25: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. H, Na, P, Cl. B. C, Na, Mg, N. C. C, H, Mg, Na. D. C, H, O, N. Câu 26: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN ? A. Bộ máy gongi B. Ti thể. C. Riboxom D. Lưới nội chất hạt. Câu 27: Khi nói về quá trình dịch mã, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? I. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit. II. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi pôlipeptit. III. Bộ ba kết thúc mang chỉ mang tín hiệu kết thúc dịch mã mà không quy định tổng hợp axit amin. IV. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 3' → 5'. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 28: Trong tế bào, có bao nhiêu bào quan có 2 lớp màng bao bọc? I. Nhân. II. Ribôxôm. III. Lizôxôm. IV. Bộ máy gongi. V. Ti thể. VI. Lục lạp. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 29: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho A. Sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. B. Sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào. C. Sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. D. Sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào. Câu 30: Dạng đột biến làm tăng số lượng gen trên NST là: A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Thêm vài cặp nucleotit trên gen. Câu 31: Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan nào sau đây? (1) Nhân tế bào. (2) Ti thể. (3) Lục lạp. (4) Riboxom. (5) Trung thể. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Trang 3/4 - Mã đề 132
- Câu 32: Có bao nhiêu nội dung đúng trong các câu sau đây khi nói vê đột biến điểm? (1) Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật (2) Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc (3) Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại. (4) Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa (5) Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính. (6) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen mà nó tồn tại. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 33: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axêtyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? A. 3 phân tử. B. 2 phân tử. C. 1 phân tử. D. 4 phân tử. Câu 34: Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng ? 1. Một mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại axitamin 2. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nucleotit là A,U,G,X 3. Phân tử tARN và rARN là những phân tử có liên kết hiđrô và có cấu trúc mạch kép 4. Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì mARN có số lượng gen mã hóa nhiều nhất A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào các chất dinh dưỡng, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành: A. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường bán tổng hợp. B. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường tổng hợp. C. môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp. D. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp. Câu 36: Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP. B. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất. C. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp. D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất. Câu 37: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd .Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một? A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBb. Câu 38: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10000 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 30 phút, quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu? 43 45 46 44 A. 10 .2 . B. 10 .2 . C. 10 .2 . D. 10 .2 . Câu 39: Trong quang hợp, ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Truyền điện tử. B. Các phản ứng ôxi hoá khử. C. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục. D. Quang phân li nước. Câu 40: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong một tế bào có 23 NST kép tập trung ở mặt phẳng thoi vô sắc thành 1 hàng. Tế bào này đang ở: A. Kỳ giữa giảm phân II. B. Kỳ giữa giảm phân I. C. Kỳ đầu nguyên phân. D. Kỳ giữa nguyên phân HẾT Trang 4/4 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN : SINH HỌC LỚP : 10 Thời gian làm bài: 50 phút ; không kể thời gian phát đề ( 40 câu trắc nghiệm) Câu hỏi Mã đề thi 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A A D A D D C A 2 D B D D B B A C 3 C A B C D D A D 4 C D A C C A B A 5 D D C A B C D D 6 A D C B D B D C 7 D D A A B B C D 8 B D C C D C A B 9 D C A C A A C A 10 A C A D C D C D 11 D C C B C A B B 12 B B B B A C D D 13 C C B A B B C D 14 C A D D B A B B 15 A B D B A A C C 16 C A B C A D D A 17 B A C B C D B A 18 D B B D D D B A 19 B D C C D A A C 20 B B B A D D A D 21 C C D A D B C A 22 A C A C B C D C 23 A C C A C D A A 24 C A B A A C A A 25 B C D B B A B B 26 B B D B A D D D 27 B D D D B A D B 28 A D C B D C A B 29 D B A C C C C B 30 C A C D C C C C 31 A C A C C D B A 32 D B B D A A D B 33 B C A D C B D C 34 A A D D B B A B 35 C D B B D A B D 36 D B B D A B B D 37 B A A A B C D B 38 C A C A A C A C 39 D B A C C B C C 40 A D D B A B B C