Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Thanh Trang 01/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_que.doc
  • doc193.doc
  • doc239.doc
  • doc275.doc
  • doc353.doc
  • doc397.doc
  • doc477.doc
  • doc593.doc
  • doc615.doc
  • doc737.doc
  • doc859.doc
  • doc971.doc
  • xlsđáp án hóa 10 lần 2.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: HÓA HỌC 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: + 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 41: Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy cả có tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 42: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + H2S S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của H2O trong phương trình đã cân bằng(các hệ số nguyên dương tối giản) là A. 5. B. 4. C. 8. D. 3. 2- Câu 43: Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng với số nơtron. Khi đốt đơn chất A với B ở trên thu được một hợp chất C. Cho biết liên kết trong C thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết cộng hoá trị không cực. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết ion. Câu 44: Có các nhận định (1) S2- < Cl- < Ar < K+ là dãy được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần. (2) Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. (3) Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO2 được tạo ra từ các đồng vị trên là 12. (4) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. (5) Với bất kì nguyên tố X nào mà tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng HX thì công thức oxit cao nhất là X2O7. Số nhận định không chính xác là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực. (b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4. (c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8; ZS = 16, ZNa=11, ZK=19). (d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba. Phát biểu không đúng là A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). Câu 46: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 15. B. 16. C. 19. D. 14. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 48: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là A. 1 và 2. B. -1 và +2. C. 1- và 2+. D. 2+ và 1-. Câu 49: Cho độ âm điện của : Be (1,57), Al (1,61), Mg (1,31), Cl (3,16), N (3,04), H (2,2), S (2,58), O (3,44). Chất có liên kết ion là A. H2S, NH3. B. MgCl2, AlCl3. C. BeCl2, BeS. D. MgO, Al2O3. Câu 50: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e nguyên tử là 1s 22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố A không đúng? A. Nguyên tử của A có 2 e hóa trị. B. Cấu hình electron của ion A 2+ là [Ar]3d5. C. A là kim loại. D. A là nguyên tố d Câu 51: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3 & 7. B. 4 & 1. C. 3 & 5. D. 4 & 7. Câu 52: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 53: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong nguyên tử của nguyên tố X là A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 54: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 ở đktc và H2O. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 22,4. D. 2,24. Câu 55: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg. Câu 56: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M( KL nhóm IIA) và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Ba B. Sr C. Ca D. Mg Câu 57: Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị A. -2 và -1. B. 2- và 1-. C. +6 và +7. D. 6+ và 7+. Câu 58: Cho các phản ứng sau: 2FeBr2+Br2→2FeBr3; 2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2. Phát biểu đúng là - 2+ 3+ A. Tính khử của Br > Fe . B. Tính oxi hóa của Br2 Br . Câu 59: Ar trong tự nhiên gồm 3 đồng vị với số khối là 36, 38 và 40 phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0,337%; 0,063% và 99,600%. 2,24 lít Ar (đktc) có khối lượng là A. 4,0085g. B. 3,9985g. C. 3,8585g. D. 4,000g. Câu 60: Cấu hình electron của ion X 2- là: 1s22s22p63s23p6. Vậy hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất đối với oxi của nguyên tố X có dạng. A. HX và X2O7. B. H2X và XO3. C. XH4 và XO2. D. XH3 và X2O5. Câu 61: Ion X¯ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X là A. 17. B. 14. C. 20. D. 16. Câu 62: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị 35Cl chiếm 75% về số đồng vị. 35 Phần trăm khối lượng của Cl trong KClO4 là ( cho nguyên tử khối: K=39, O=16) : A. 64,29%. B. 18,95%. C. 21,43%. D. 7,55%. Câu 63: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na, Mg thì khối lượng khí H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 4,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4 là Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. A. 25%. B. 30%. C. 15%. D. 45%. Câu 64: Các chất mà phân tử không phân cực là A. NH3, Br2, C2H4. B. HCl, C2H2, Br2 C. Cl2, CO2, C2H2. D. HBr, CO2, CH4. Câu 65: X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này là A. X2Y. B. X2Y3. C. XY2. D. XY. Câu 66: Ngày nay định luật tuần hoàn vẫn còn là sợi chỉ dẫn đường và là lí thuyết chủ đạo của hóa học. Trên cơ sở đó, những năm gần đây các nguyên tố sau urani đã được điều chế nhân tạo và được xếp sau urani trong bảng tuần hoàn, một trong những nguyên tố đó là nguyên tố 101 được điều chế vào năm 1955 được đặt tên là Menđelavi để tỏ lòng kính trọng nhà bác học Nga vĩ đại. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó được sử dụng hiện nay là A. Mv B. Me C. Ml D. Md Câu 67: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và môi trường. D. tạo môi trường Câu 68: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. Mg, K, Si, N. B. N, Si, Mg, K. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. Câu 69: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là A. 1:3. B. 2:3. C. 2:1. D. 1:2. Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là A. 0,04 mol. B. 0,4 mol. C. 0,8 mol. D. 0,08 mol. Câu 71: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là 17: 40. Giá trị nguyên tử khối của R là A. 14. B. 31. C. 28. D. 32. Câu 72: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là? 24 24 12 12 A. 24 X . B. 12 X . C. 12 X . D. 24 X . Câu 73: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Trong bảng tuần hoàn M ở: A. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB B. Chu kỳ 4, nhóm VB C. Chu kỳ 4, nhóm IIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIB 39 40 41 Câu 74: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: 19 K (x1 = 93,258%); 19 K (x2 %); 19 K (x3 %). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là? A. 0,012% và 6,73%. B. 0,484% và 6,73%. C. 0,484% và 6,258%. D. 0,012% và 6,258%. Câu 75: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất, ” A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1. B. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2. C. hiđro có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ). D. halogen luôn có số oxi hoá –1. Câu 76: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. K2O. B. CO2. C. HCl. D. SO2. Câu 77: Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. + - - Câu 78: Cho các chất và ion sau: NH4 , NH3, NO3 , N2O5, N2O, N2, NO, NO2, NO2 . Số oxi hóa của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: - - A. Tất cả đều đúng. B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < NO3 . + - + - - C. N2< NH4 < N2O < NO < NO2 <NO2 < N2O5. D. NH4 < N2 < NO <N2O < NO2 < NO2 < NO3 . Câu 79: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm, thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành phần của nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai. A. Trong phân tử CO2 liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là liên kết cộng hóa trị có cực. B. Phân tử CO2 có cấu tạo góc. C. Trong phân tử CO2 có hai liên kết đôi. D. Phân tử CO2 không phân cực. Câu 80: Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là A. NaCl. B. Na2CO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl. HẾT Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đvc C=12, He=4, H=1, Cl=35,5, Br=80, Fe=56, Ag=108, Ca=40, S=32, N=14, Se= 79, Te=128 Al=27, O=16, Cu=64, Mg=24, Ba=137, I=127, K=39, Na=23, Li=7,Mg=24 ,P=31, Mn=55, Be=9, Cr=52. Cho biết giá trị điện tích của 1proton là +1,6.10-19 culong. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Trang 4/4 - Mã đề thi 101