Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

doc 3 trang Thanh Trang 24/07/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.doc
  • docxĐÁP ÁN TỰ LUẬN KSCL LẦN 2 MÔN HÓA LỚP 10.docx
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_210.doc
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_356.doc
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_483.doc
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_568.doc
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_641.doc
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_709.doc
  • docKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_897.doc
  • xlsxKSCL 10 LAN 2 NAM 2022-2023_HOA 10_dapancacmade.xlsx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN II TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 10 (28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 134 (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Họ, tên thí sinh: SBD: I) PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (35 Phút – Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết A. ion. B. kim loại. C. cộng hóa trị. D. hydrogen. 1 2 16 17 18 Câu 2: Hydrogen có 2 đồng vị là 1 H, 1 H . Oxygen có 3 đồng vị là 8 O, 8 O và 8 O . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử nước tạo nên từ các đồng vị trên? A. 10 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 3: Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có số lớp electron là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 5: Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và Y là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết cho - nhận. D. không xác định được. Câu 6: Quá trình tạo thành ion Ca2+ nào sau đây là đúng? A. Ca + 2e → Ca2+. B. Ca + 1e → Ca2+. C. Ca → Ca2+ + 1e. D. Ca → Ca2+ + 2e. Câu 7: Cho nguyên tử nguyên tố A có 1 electron, nguyên tử nguyên tố B có 6 electron lớp ngoài cùng. Xác định công thức phân tử giữa A và B, loại liên kết được hình thành? A. A2B, liên kết ion B. A2B, liên kết cộng hóa trị phân cực C. AB2, liên kết ion D. AB2, liên kết cộng hóa trị phân cực Câu 8: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào dưới đây không đúng trong các câu sau khi nói về nguyên tử X? A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron. B. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3. C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron. D. X nằm ở nhóm VIA Câu 9: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Độ âm điện nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây: A. P< N < O < F B. F < O < N < P C. F < O < P < N D. N < O < F < P Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIA; Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23d4. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 11: Lớp M có số orbital bằng A. 9 B. 18 C. 3 D. 4 Câu 12: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R (Z = 17) là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7. Câu 13: Hợp chất khí với hydrogen của một nguyên tố có công thức RH2. Oxide cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là: A. S (M = 32) B. Ca (M = 40) C. N (M = 14) D. Se (M = 79). Trang 1/3 - Mã đề thi 134
  2. Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron phân lớp s là 6 và có 7 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử X là? A. 17 B. 25 C. 20 D. 18 Câu 15: Anion X– có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Lưỡng tính. Câu 16: Nhóm nguyên tố là: A. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng cấu hình electron giống nhau được xếp ở cùng một cột. B. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do đó có tính chất hóa học giống nhau và được xếp thành một cột. C. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp cùng một cột. D. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hóa học giống nhau và được xếp cùng một cột. Câu 17: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử : A. Al có 14 electron B. Al có 26 neutron C. Al có 13 electron D. Al có 27 proton Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. CaCl2, NaCl, NO2. B. SO2, CO2, K2O. C. SO3, H2S, H2O. D. MgCl2, Na2O, HCl. Câu 19: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Các anion. B. Cation và anion. C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 20: Nitrogen (N) là nguyên tố thuộc nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử N có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng. (b) Công thức oxide cao nhất của N có dạng NO2 và là acidic oxide. (c) Nguyên tố N có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố O (Z = 8). (d) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của N có dạng HNO3 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 21: Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? A. B. C. D. Câu 22: Copper có 2 đồng vị là 63Cu ( chiếm 73%) và 65Cu. Hỏi 0,75mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam? A. 47,655g B. 48g C. 31,77g D. 47,625g 16 16 18 19 Câu 23: Cho các kí hiệu nguyên tử: 8 X , 6 Y, 9 Z, 9 T và các phát biểu sau: (1) X và Y là 2 đồng vị của nhau (2) X và Y có cùng số khối. (3) Có ba nguyên tố hóa học (4) Z và T thuộc cùng nguyên tố hóa học Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 24: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. Electron và neutron B. Electron C. Proton và neuton D. Proton và electron Câu 25: Số hợp chất ion được tạo thành từ các ion F–, K+, O2–, Ca2+ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/3 - Mã đề thi 134
  3. Câu 26: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dễ hoá lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 27: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p – p? A. H2. B. Cl2. C. NH3. D. HCl. Câu 28: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì .Tổng số các hạt mang điện trong nguyên tử của ba nguyên tố là 72. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X, Y, Z đều là nguyên tố kim loại. B. X, Y, Z đều thuộc chu kì 3. C. X, Y thuộc nguyên tố s, Z thuộc nguyên tố p. D. X,Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 23; 24; 25. II) PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN – 3 điểm (25 phút - Học sinh làm bài ra giấy thi) Câu 29 (2điểm) a) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức của NH3, CO2 . Biết H(Z=1), O(Z=8), C(Z=6), N(Z=7) b) Cho Na (Z=11), O(Z=8). Viết sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong phân tử sodium oxide. c) Cho các nguyên tố sau: K (Z=19), N (Z=7), Si (Z = 14), Mg (Z=12). Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử. Giải thích? d) Oxide cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5, được sử dụng làm chất hút ẩm cho chất lỏng và khí. Hợp chất của R với hydrogen ở thể khí có chứa 8,82% hydrogen về khối lượng, là khí rất độc, gây chết với các triệu chứng khó hô hấp, đau đầu, chóng mặt, buồn nôn. Xác định công thức phân tử của hợp chất khí của R với hydrogen. Câu 30 ( 1 điểm) Cho bảng giá trị một số đại lượng của 1 số đơn chất halogen sau: Đơn chất Nhiệt độ sôi Năng lượng liên kết Độ dài liên kết X – X (oC) X – X (kJ/mol) (Ao) Cl2 - 34,1 242 1,99 Br2 58,2 192 2,28 I2 184,5 150 2,67 Nhận xét và giải thích sự biến đổi: nhiệt độ sôi, năng lượng liên kết và độ dài liên kết cho trên. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 134