Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.doc
DAP_AN.xls
de 102.doc
de 103.doc
de 104.doc
de 105.doc
de 106.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Môn thi: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 Họ, tên thí sinh: SBD: Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvc): H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Câu 1. Cho các phản ứng sau (1) NaOH + HCl NaCl + H2O (4) 2Na + Cl2 2NaCl (2) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (5) NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 (3) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Số phản ứng oxi hóa khử là A. 2 B. 1 C. 4D. 3 Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) +X +Y Fe FeCl3 Fe(OH)3 Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, Cu(OH)2 B. Cl 2, NaOH C. HCl, Al(OH)3 D. HCl, NaOH Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng oxi hóa khử luôn xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử B. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử C. Số oxi hóa của oxi trong mọi hợp chất đều là -2 D. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử nhận electron và chất oxi hóa cho electron Câu 4. Nguyên tử X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn. Số lớp electron của nguyên tử X là A. 2 B. 4C. 5 D. 3 Câu 5. Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p3. Nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. khí hiếm và kim loại.B. kim loại và khí hiếm. C. kim loại và kim loại. D. phi kim và kim loại. Câu 6. Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của X là A. 13 B. 17 C. 15D. 11 Câu 7. Trong phản ứng: 10FeSO 4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O, chất bị oxi hóa là A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. H 2SO4 D. KMnO 4 Câu 8. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. HCl B. Al 2O3 C. N2 D. KF Câu 9. Phản ứng nào trong các phản ứng sau không phải là phản ứng oxi hóa – khử? t0 A. CuO + H2 Cu + H2OB. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1/4 - Mã đề 101
- C. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2OD. Cl 2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Câu 10. Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Tính bazơB. Độ âm điện C. Số khối D. Tính phi kim Câu 11. Lưu huỳnh đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào dưới đây? t0 t0 A. S + Cu CuSB. S + H 2 H2S t0 t0 C. S + O2 SO2 D. S + Fe FeS Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Ba(OH)2 B. FeO C. Cu D. AgNO 3 Câu 13. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu B. Sự góp chung các electron độc thân C. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do Câu 14. Số electron tối đa trên phân lớp p là: A. 6 B. 14C. 10 D. 2 Câu 15. Trong phản ứng: 2NO 2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O. Nhận xét đúng về vai trò của NO2 trong phản ứng trên là A. Chỉ đóng vai trò chất khử B. Chỉ đóng vai trò chất oxi hóa C. Không phải chất khử, cũng không phải chất oxi hóa D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa Câu 16. Chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa +5? A. KNO2 B. N 2OC. NO D. HNO 3 Câu 17. Các đồng vị của cùng một nguyên tố được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? A. Số nơtron B. Số electron hóa trị C. Số proton D. Số lớp electron Câu 18. Trong phản ứng đốt cháy cacbon tạo thành sản phẩm cacbonđioxit thì một nguyên tử cacbon sẽ: A. Nhường 4 electronB. Nhường 2 electron C. Nhận 4 electronD. Nhận 2 electron 23 Câu 19. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử 11 Na là: A. 22 B. 23 C. 11D. 34 Câu 20. Phản ứng nào trong các phản ứng sau là phản ứng oxi hóa khử? t0 A. SO3 + H2O H2SO4 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O t0 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. CaCO 3 CO2 + CaO Câu 21. Cho phản ứng sau: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe 2+ là chất oxi hóa, Cu là chất khử C. Fe bị khử, Cu2+ bị oxi hóa B. Fe bị oxi hóa, Cu2+ bị khử D. Fe2+ bị khử, Cu bị oxi hóa Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 102,6 gam B. 68,4 gam C. 136,8 gam D. 51,3 gam 2/4 - Mã đề 101
- 10 11 Câu 23. Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: 5 Bvà 5 B , nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81u. Phần 11 trăm số nguyên tử của đồng vị 5 B là: A. 81% B. 57% C. 19% D. 43% Câu 24. Trung hòa 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,3M cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là: A. 150 ml B. 600 mlC. 300 ml D. 450 ml Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3(loãng) Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng, nếu hệ số của Al bằng 8 thì hệ số của HNO3 bằng A. 3 B. 30 C. 15 D. 27 Câu 26. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Li, O, NaB. F, O, Li, Na C. F, Na, O, Li D. Li, Na, O, F Câu 27. Cho phản ứng H2S + 3H2SO4 4SO2 + 4H2O. Quá trình oxi hóa là A. S+4 + 6e S-2 B. S-2 S+4 + 6e C. S+4 S+6 + 2eD. S +6 + 2e S+4 Câu 28. Cho các phát biểu sau (1) Trong bảng tuần hoàn, tất cả nguyên tố nhóm B đều là kim loại (2) Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng (3) Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và p (4) Trong một chu kì, bán kính của kim loại nhỏ hơn bán kính của phi kim Số phát biểu đúng là A. 4B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29. Nguyên tố R nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm 91,18% về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của R trong oxit cao nhất là A. 74,07% B. 43,66%C. 56,34% D. 25,93% Câu 30. Hòa tan 5,4 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch CuSO4 1,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 12,3 gam B. 12,8 gamC. 19,2 gam D. 9,6 gam Câu 31. Cho các chất: Mg(OH) 2, MgCO3, Mg, MgO lần lượt phản ứng với dung dịch HCl, số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 2 B. 3C. 1 D. 4 Câu 32. Cho 0,15 mol S (lưu huỳnh) tác dụng vừa đủ với một lượng khí oxi thu được SO2. Số mol electron của S nhường đi là A. 0,45 molB. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol Câu 33. Cho 3,92 lít hỗn hợp khí X (đkct) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al. Sau phản ứng thu được 14,6 gam hỗn hợp Z gồm MgCl 2, MgO, AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của Cl2 trong X là A. 57,14% B. 42,86% C. 65,83%D. 34,17% Câu 34. Trong phản ứng: FeO + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa bằng k lần tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 9/10.B. 1/10. C. 3/10. D. 1/9. 3/4 - Mã đề 101
- Câu 35. Cho phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23B. 47 C. 27 D. 31 t0 Câu 36. Trong phản ứng: MnO 2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, nếu thể tích Cl2 thu được là 4,48 lít (đktc) thì số mol electron mà chất khử nhường đi là A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 1,0 molD. 0,8 mol Câu 37. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,196 nm. B. 0,185 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%; thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Zn. Câu 39. Hợp chất A được tạo thành từ cation X + và anion Y-, phân tử A chứa 9 nguyên tử, gồm 3 nguyên tố phi kim với tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố là 2:3:4. Tổng số proton trong A là 42 và trong ion Y - chứa 2 nguyên tố cùng chu kì và thuộc hai nhóm A kế tiếp. Phần trăm khối lượng của nguyên tố có khối lượng mol nguyên tử nhỏ nhất trong A bằng A. 7% B. 4%C. 5% D. 6% Câu 40. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 0,7 mol axit phản ứng và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H 2 dư thu được 34,4 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50%B. 16% C. 22% D. 45% HẾT 4/4 - Mã đề 101