Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 6 trang Thanh Trang 01/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_dia_li_10_truong_thpt_que_v.doc
  • doc121.doc
  • doc225.doc
  • doc249.doc
  • doc347.doc
  • doc363.doc
  • doc487.doc
  • doc503.doc
  • doc625.doc
  • doc747.doc
  • doc869.doc
  • doc981.doc
  • xlsKHASAT_01_dapancacmade.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 2) môn Địa lí 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÍ 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 103 Đề gồm có 6 trang, 40 câu Họ tên thí sinh: SBD: Câu 41: Cho biểu đồ: (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục 2009) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Lưu lượng nước sông Hồng lớn hơn sông Mê Kông. B. Sông Mê Kông có đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. C. Đỉnh lũ của sông Hồng vào tháng 10, sông Mê Kông tháng 8. D. Mùa lũ của cả 2 hệ thống sông đều vào mùa xuân. Câu 42: Cho sơ đồ vành đai thực vật ở núi Ki-li-man-gia-rô Biết nhiệt độ ở chân núi là 27oC, nhiệt độ ở đỉnh núi khoảng A. 80C. B. 320C. C. -8oC D. 350C. Câu 43: . Định nghĩa nào sau đây đúng với sóng biển? A. Là một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. B. Là quá trình dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. C. Là một hình thức chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng. D. Là một hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. Câu 44: Địa hình khoét mòn ở các hoang mạc là do A. băng hà. B. sóng biển. C. gió. D. nước chảy trên mặt. Câu 45: Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì Trang 1/6 - Mã đề thi 103
  2. A. Bề mặt lục địa trồi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dương. B. Đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa. C. Đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn nước. D. Nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dương. Câu 46: Ở Lũng Cú (23 023’ Bắc) thuộc tỉnh Hà Giang, nhận định nào đúng về hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh tại Lũng Cú? A. Mỗi năm Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ một lần. B. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần. C. Không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Mặt Trời lên thiên đỉnh tùy từng năm. Câu 47: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến các sông ở miền ôn đới lạnh và các đỉnh núi cao có lũ vào mùa xuân là do A. mưa nhiều. B. nước ngầm lên cao. C. nhiệt độ tăng cao. D. băng tuyết tan. Câu 48: Trong học tập địa lí, khi sử dụng bản đồ vấn đề cần lưu ý đầu tiên là A. chọn bản đồ phù hợp với nội dung. B. đọc kĩ bảng chú giải. C. xác định phương hướng trên bản đồ. D. nắm được tỉ lệ bản đồ. Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của dòng biển đến khí hậu? A. Trên các dòng biển lạnh, hơi nước ngưng tụ gây mưa lớn. B. Ven các dòng biển nóng, nhiệt độ tăng cao hơn bình thường. C. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước. D. Ven các dòng biển lạnh, nhiệt độ xuống thấp hơn bình thường. Câu 50: . Nhân tố vừa ảnh hưởng trực tiếp, vừa gián tiếp đến sự hình thành đất là A. địa hình. B. đá mẹ. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 51: Cho biểu đồ về dân số của Việt Nam. (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, Tổng điều tra dân số năm 2019) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân. B. Năm 2019, Việt Nam có gần 36 triệu dân thành thị. C. Tổng số dân của Việt Nam có xu hướng giảm. D. Đến giai đoạn 2010 đến 2019, tốc độ đô thị hóa chậm lại. 0 Câu 52: . Tỉ suất tử thô 9 /00 có nghĩa là A. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi. B. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong. C. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết. D. trung bình 1000 dân có 9 người chết. Câu 53: Nguyên nhân chính làm cho các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do A. chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh. B. nhận được lượng bức xạ lớn từ mặt trời. C. Đây là khu vực áp cao. D. diện tích lục địa lớn. Câu 54: Ở miền khí hậu lạnh, phong hoá lí học xảy ra mạnh do A. nước đóng băng sẽ nặng hơn, đè lên các khối đá làm vỡ khối đá. B. khối đá bị lạnh sẽ giòn hơn và dễ vỡ hơn dưới tác động ngoại lực. Trang 2/6 - Mã đề thi 103
  3. C. nước trong các vết nứt của đá sẽ tăng thể tích khi đóng băng. D. khí hậu lạnh giúp cho nước dễ thâm nhập vào đá và phá hủy đá. Câu 55: Cho biểu đồ (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khí hậu của Hà Nội? A. Nhiệt độ của Hà Nội ít có sự chênh lệch qua các tháng. B. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6 và lượng mưa cao nhất vào tháng 7. C. Lượng mưa của Hà Nội thấp và mùa mưa từ tháng 5đến tháng 10. D. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 1 và lượng mưa thấp nhất vào tháng 2. Câu 56: Để giải thích tình hình phân bố lượng mưa của một khu vực, bản đồ cần kết hợp sử dụng là A. bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình. B. bản đồ địa chất và bản đồ thủy văn C. bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình. D. bản đồ khí hậu và bản đồ địa chất. Câu 57: . Ở đồng bằng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng do A. phong hóa diễn ra mạnh. B. thảm thực vật đa dạng. C. thường xuyên bị ngập nước. D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế. Câu 58: Nguyên nhân nào sau đây không sinh ra lực coriolis? A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt trời. B. Hướng chuyển động từ tây sang đông. C. Vận tốc dài ở các vĩ tuyến khác nhau. D. Trái đất tự quay quanh trục. Câu 59: Hiện tượng nào sau đây không phải tác động của nội lực? A. Bồi tụ. B. Đứt gãy. C. Uốn nếp. D. Động đất. Câu 60: . Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở A. các vĩ độ cao và các vùng núi cao. B. các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới. C. các vùng ôn đới và các vùng đồng bằng. D. các vùng quanh cực Bắc và Nam. Câu 61: Cho biểu đồ về dân số của một số quốc gia 0,9 14,5 19,8 28,7 49,7 22,6 62,9 79,3 21,6 Ấn Độ Bra-xin Anh Khu vực I Khu vực II Khu vực III Trang 3/6 - Mã đề thi 103
  4. Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Biểu đồ thể hiện số lượng lao động phân theo thành phần kinh tế. B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế. D. Biểu đồ thể hiện số lượng lao động phân theo khu vực kinh tế Câu 62: Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1, THÁNG 7 Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình tháng 1 16,4 19,7 25,8 (0C) Nhiệt độ trung bình tháng 7 28,9 29,4 27,1 (0C) (Nguồn: Atlat địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục năm 2011) Biên độ nhiệt năm của các địa điểm trên lần lượt là A. 22.70C; 24.60C; 26.50C. B. 12,50C; 9,70C; 1,30C. C. 1,30C; 12,50C; 9,70C. D. 45.30C; 49.10C; 52.90C. Câu 63: Nhiệt lượng Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo vĩ độ là do A. mặt đất bức xạ càng mạnh khi lên cao. B. mặt đất tỏa nhiệt nhanh. C. mặt đất nhận nhiệt nhanh. D. góc tới của tia bức xạ. Câu 64: Khi Việt Nam là mùa xuân (21 /3 đến 22/6) thì tại Nam Phi đang là mùa nào sau đây? A. Mùa thu. B. Mùa đông. C. Mùa hạ. D. Mùa xuân. Câu 65: Gió đất thổi ra biển vào ban đêm là do A. ban đêm ở biển lạnh hơn đất liền. B. ban đêm ở đất liền ấm hơn biển. C. ban đêm ở đất liền có khí áp cao hơn biển. D. ban đêm ở đất liền có khí áp thấp hơn biển. Câu 66: Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2001 – 2015 Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Năm (‰) (‰) 2001 18,6 5,1 2005 18,6 5,3 2010 17,1 6,8 2015 16,2 6,8 Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 2015 là A. 9,4%. B. 0,94%. C. 2,3%. D. 9,4%. Câu 67: Vào ngày không trăng ta sẽ thấy hiện tượng thủy triều như thế nào? A. Dao động trung bình. B. Dao động lớn nhất. C. Dao động nhỏ nhất. D. Dao động nhẹ. Câu 68: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi 1979 1989 1999 2009 2015 0-14 42,5 38,7 33,6 25,0 23,5 15-60 50,4 541 58,3 66,0 66,0 Từ 60 trở lên 7,1 7,2 8,1 9,0 10,5 Tổng cộng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta trong thời kì 1979 - 2015 có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng nhóm dưới tuổi lao động, giảm tỉ trọng nhóm trong và trên tuổi lao động. B. giảm tỉ trọng nhóm dưới và trên tuổi lao động, tăng tỉ trọng nhóm trong tuổi lao động. Trang 4/6 - Mã đề thi 103
  5. C. giảm tỉ trọng nhóm dưới tuổi lao động, tăng tỉ trọng nhóm trong và trên tuổi lao động. D. tăng tỉ trọng nhóm dưới và trong tuổi lao động, giảm tỉ trọng nhóm trên tuổi lao động. Câu 69: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. Bắc Phi B. Tây Á. C. Châu đại Dương. D. Trung Phi. Câu 70: Ở địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa A. nhiều. B. khô ráo. C. không mưa. D. ít. Câu 71: Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2014 2016 2018 Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18071,8 Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4 Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 Năm 2018, tỉ trọng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta lần lượt là A. 32,6% và 67,4%. B. 28,0% và 72,0%. C. 32,1 % và 67,9%. D. 30,7% và 69,3%. Câu 72: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. dân số trẻ. B. dân số già. C. dân số cao. D. dân số trung bình. Câu 73: . Theo quy luật thống nhât và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải A. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. B. nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. C. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. D. nghiên cứu địa chất, địa hình. Câu 74: . Nguyên nhân chủ yếu làm mực nước lũ các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh là do A. sông lớn, lòng sông rộng, sông có nhiều phụ lưu. B. sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn trong thời gian ngắn. C. sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh. D. sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày. Câu 75: Các hoạt động như động đất, núi lửa phân bố thành các vành đai là do A. chúng xuất hiện ranh giới các đại dương. B. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc lục địa và đại dương. C. sự phân bố xen kẽ của lục địa và đại dương. D. chúng xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa các mảng. Câu 76: . Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào sau đây? A. Khí quyển và thủy quyển. B. Thạch quyển và thổ nhưởng quyển. C. Thủy quyển và thạch quyển. D. Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển. Câu 77: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa. B. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ. C. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất. D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ. Câu 78: “Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Trong và ngoài nước. B. Vị trí địa lí. C. Tự nhiên. D. Kinh tế - xã hội. Câu 79: Nguyên nhân chính làm khí áp giảm theo độ cao là do càng lên cao A. nhiệt độ càng giảm. B. gió thổi càng mạnh. C. hiện tượng đối lưu càng yếu. D. không khí càng loãng. Câu 80: Cho biểu đồ về dân số thế giới Trang 5/6 - Mã đề thi 103
  6. ‰ 45 42 40 36 36 35 31 31 30 27 26 25 23 23 22 20 20 21 20 17 15 15 12 11 11 10 5 0 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015 Toàn thế giới Các nước phát triển Các nước đang phát triển Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Biểu đồ tỉ lệ gia tăng tự nhiên của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển. B. Biểu đồ tỉ lệ sinh của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển. C. Biểu đồ quy mô dân số của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển. D. Biểu đồ tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 103