Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

doc 6 trang Thanh Trang 29/07/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_10_truong_thpt_que_vo.doc
  • doc193.doc
  • doc239.doc
  • doc275.doc
  • doc353.doc
  • doc397.doc
  • doc477.doc
  • doc593.doc
  • doc615.doc
  • doc737.doc
  • doc859.doc
  • doc971.doc
  • xlsBẢNG ĐÁP ÁN SỬA.xls

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 10 - Trường THPT Quế Võ số 1 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI MÔN: TOÁN 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 06 trang, 50 câu Câu 1: Hàm số y x x2 có tập giá trị là 1 1 A. 0;2 B. 0;1 C. 0; D. 0; 4 2 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đường thẳng d đi qua M 1; 5 cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có OA 2OB . Hãy cho biết có mấy đường thẳng d thỏa mãn . A. 3 B. 2 C. D. 1 4      Câu 3: Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA 3MB 4MC MB MA . A. Quỹ tích của M là đường trung trục của đoạn AB. B. Quỹ tích của M là trung điểm của đoạn AB. AB C. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính . 2 AB D. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính . 9 Câu 4: Cho parabol P : y f x ax2 bx c,a 0 . Biết P đi qua M 4;3 , P cắt tia Ox tại N 3;0 và Q sao cho MNQ có diện tích bằng 1 đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 . Khi đó a b c bằng 24 12 A. 4. B. 5 . C. . D. . 5 5 Câu 5: Tính 5x 10y ? Với M x0 ; y0 là điểm cố định của đồ thị hàm số 0 0 y m 2x 3 m 5 x A. 60 B. 80 . C. 0. D. 70. Câu 6: Hàm số y x2 2x 20 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ;1 . C. ; 1 . D. 1; . Câu 7: Cho hàm số y x 3 2x 1 x2 2x 1 Và các mệnh đề sau ? Hỏi số mệnh đề đúng ? 1 (I) hàm số đồng biến trong khoảng ; 2 2 3 x 3 2x 1 x 2x 1 là 3 (II). Số nghiệm phương trình (III). Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 A. 0 . B. . C. . D. . 2 3 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. Câu 8: Cho parabol (P) : y 2x2 6x 1.Tìm tổng các giá trị của k để đường thẳng : y (k 6)x 1 cắt parabol P tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng 3 MN nằm trên đường thẳng d : y 2x 2 A. . B. 4 . C. . D. . 8 8 4 3 2 Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Chọn khẳng định đúng         A. AM BN CP BC . B. AM BN CP AC        C. AM BN CP AB D. AM BN CP 0 . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A 0;3 , B 4;2 . Tọa độ điểm D thỏa mãn    OD 2DA 2DB 0 , là: 5 A. 2; B. 8;2 C. 3;3 D. 8; 2 2 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy . Cho hàm số y ax2 2bx c a 0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là b b b b2 ac b A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 2a 4a 2a 4a a a 2a 4a Câu 12: Cho 4 hàm số sau: x2 x 2 3 x 1 1) y . 2) y x2 1 x 1 3) y x x2 2 4) y x 1 x2 1 Có bao nhiêu hàm số xác định với mọi giá trị thực của x? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 13: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y 1 x với (P) : y x2 2x 1 là A. x 0. B. x 0; x 1. C. x 1. D. x 0; x 2. Câu 14: Cho A ( 3;7]; B 4;8 . Giao của tập hợp A và tập hợp B là tập hợp nào dưới đây? A. 3;8 . B. 5;6;7 . C. 4;7. D. 5;7. x 2 Câu 15: Cho hàm số y ; x Z x 2 Hỏi tập giá trị của hàm số có bao nhiêu phần tử nguyên 5 4 A. . B. . C. 6 . D. 8 .   Câu 16: Cho tam giác ABC . Gọi F là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5FB 2FC .    AF mAB nAC Hỏi 3m 1011n ? A. 674. B. 679 . C. 689 . D. 669 . Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?          A. CA a . B. AB BC CA C. AB BC CA . D. CA AB . 2 Câu 18: Đồ thị hàm số y x 2x 8 cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x1, x2 2 2 Tính x1 x2 ? A. 36 . B. 20 . C. 12. D. 10. Câu 19: Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để A  B A. 1 m 5. B. m 1. C. 2 m 1. D. 1 m 5. Trang 2/6 - Mã đề thi 101
  3. Câu 20: Một Lớp có n học sinh trong đó : Có 16 học sinh học giỏi toán , 10 học sinh giỏi lý, 15 học sinh giỏi hóa,5 học sinh giỏi cả toán và lý, 6 học sinh giỏi cả lý và hóa, 4 học sinh giỏi toán và hóa, 6 học sinh không giỏi môn nào trong 3 môn toán lý hóa và có 8 học sinh giỏi cả 3 môn toán lý hóa . Tìm số học sinh trong lớp ? A. 49 B. 40 C. 34 D. 41. x2 3x 2  Câu 21: Cho 2 tập hợp A x R : x 1 0 x 1  1 và B x R : x2 2x 3 0 2 . Chọn khẳng định đúng nhất? A  B A| B 0. C. A B A  B A. B. D. Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?  2           A. AG AM B. GB GC GM C. AB AC 3AG D. GA BG CG 3   Câu 23: Cho hình thoi ABCD có AC 2a, BD a . Tính AC BD .         A. AC BD a 5 . B. AC BD 3a . C. AC BD a 3 . D. AC BD 5a . Câu 24: Cho tập hợp A x ¡ | x 4 ; B x ¡ 5 x 1 5. Khẳng định nào sai? A. R \ (A  B) ( ; 4) [6; ) . B. B \ A [-4; 4] . C. A  B (4;6) . D. R \ ( A  B)  . Câu 25: Hàm số y f x thỏa hệ thức 2 f x 3 f x 3x 2, x . Hàm số f x có công thức là f x ax b 2a 15b ? A. 6 B. 12 C. 12 D. 0 Câu 26: Cho hình vuông ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?        A. AC AB AD . B. BA BC DA DC .       C. AB 2AD CD 2 . D. OA OB OC OD 0 . Câu 27: Cho hàm số f x 4 2020x . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 3 A. Hàm số đồng biến trên ; . B. Hàm số đồng biến trên ; . 3 4 C. Hàm số nghịch biến trên ¡ . D. Hàm số đồng biến trên ¡ . Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm đáp án sai?  1      A. OA BA CB B. OB OA DA  2      C. AB AD AC D. OA OB OC OD x Câu 29: Tập xác định của hàm số y có mấy giá trị nguyên ? x2 3x 4 9 x2 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Hàm số y 2x 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  4. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. uuur Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(5;2), B(10;8).Tìm tọa độ của vectơ AB A. (2;4). B. (15;10). C. (5;6). D. (50;16). Câu 32: Cho đồ thị hàm số f x ax2 bx c như hình bên. (i).Có 2018 giá trị m nguyên trong đoạn 0;2020 để phương trình ax2 b | x | c m 0 có đúng hai nghiệm ? (II) Phương trình f 2017x 2018 2 3 có đúng ba nghiệm. (III).Có 2 giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f 2 x 2m 2 f ( x ) 2m 3 0 có 5 nghiệm phân biệt? (iV). Hàm số đồng biến y ax2 b | x | c trên (1;8) Số mệnh đề đúng là p số mệnh đề sai là q hỏi 2p+3q có bao nhiêu ước nguyên ? A. . B. . C. . D. 4 . 10 8 2 Câu 33: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y x4 2x2 2019 trên tập xác định của nó. A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ. C. Hàm số không chẵn và không lẻ. D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 34: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 1 và x y 3 0 là A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1;2 . D. 2;1 Câu 35: Một gia đình có ba người lớn và hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua vé hết 590.000 đồng. Một gia đình khác có hai người lớn và một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc và mua vé hết 370.000 đồng.Hỏi giá một vé của trẻ nhỏ bao nhiêu tiền ? A. 50.000 đồng B. 80.000 đồng C. 60.000 đồng D. 70.000 đồng   Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA 3 j 2i , OB 4i 2 j . Tọa độ điểm M để gốc tọa độ O là trọng tâm tam giác MAB là 2 1 7 4 A. M 7;4 . B. M ; . C. M 2; 1 . D. M ; . 3 3 3 3 Câu 37: Cho hàm số y 2x 1, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? A. 1;1 B. 1;0 C. 3;5 . D. 5; 9 . ur ur r r Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy. Cho u = (m2 + m- 2 ; 4) và v = (m; 2) . Tìm m để hai vecto u, v cùng phương. A. m = 1 và m = 2 B. m = - 1 và m = - 2 C. m = - 1 và m = 3 D. m = - 1 và m = 2   Câu 39: Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO DO bằng vectơ nào?     A. BC . B. BA . C. AC D. DC . Trang 4/6 - Mã đề thi 101
  5. Câu 40: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O . Tìm điểm M thuộc O để biểu thức    T 3MA 5MB MC đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Một học sinh giải như sau ?    Bước 1: Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA 5IB IC 0 . Dễ thấy I cố định.          Bước 2: Khi đó:3MA 5MB MC 3 MI IA 5 MI IB MI IC      7MI 3IA 5IB IC 7MI . Suy ra T 7MI . Bước 3. Gọi M1, M 2 lần lượt là giao điểm của OI với O . Bước 4. Từ đó ta có maxT 7IM1 M  M1 ; minT 7IM 2 M  M 2 . Lời giải trên A. Lời giải đúng B. sai từ bước 4 C. sai từ bước 3. D. Sai từ bước 1 Câu 41: Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x2 2(m 1)x m3 (m 1)2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 3 3 sau: P x1 x2 x1x2 3x1 3x2 8 A. -128 B. 16 C. 129 D. -144 f x f x Câu 42: Cho hàm số f x 4x3 3x2 2x 1. Hàm số x có công thức là 2 A. x 4x3 2x B. x 4x3 2x C. x 4x3 2x D. x 4x3 2x Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . 1 3 C. Trục đối xứng của hàm số là 2 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 . Câu 44: Xác định P : y 2x2 bx c , biết P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A 2; 3 . A. P : y 2x2 12x 19 . B. P : y 2x2 4x 9 . C. P : y 2x2 4x 9 . D. P : y 2x2 12x 19 . 1 Câu 45: Đường thẳng đi qua điểm M 2; 1 và vuông góc với đường thẳng y x 5 có 3 phương trình là A. y 3x 7 . B. y 3x 5. C. y 3x 5 D. y 3x 7 . Câu 46: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 5/6 - Mã đề thi 101
  6. A. y 2x2 3x 1. B. y 2x2 3x 1. C. y x2 3x 1. D. y x2 3x 1. Câu 47: Cho a 1; 5 , b 2; 1 . Tính c 3a 2b . A. c 1; 17 . B. c 7; 13 . C. c 1; 16 . D. c 1; 17 . Câu 48: Tính tổng các giá trị mà hàm số sau xác định y= x 2 2x 1 2020 x 2 2020 2x 1 8 10 1 A. B. 3 C. D. 3 3 3 Câu 49: Biết tất cả các giá trị thực của tham số m hàm số y x2 5x 7 2m cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc 1;5 . 3 7 3 3 7 A. 3 m 7 . B. m 7 . C. m . D. m . 4 2 8 8 2 Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3 và B 3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I 1; 2 B. I 2;1 C. I 2; 1 D. I 2;1 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 101