Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_10_truong_thpt_nguyen.docx
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT LẦN 1 (1).docx
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Toán 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 10 ( Đề gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I (1.0 điểm) 1) Cho x là một số thực. Phát biểu sau có phải là mệnh đề toán học không? Tại sao? "2x 1 0". 2) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của mệnh đề phủ định đó. A:"x ¥ | x2 3x 4 0" . Câu II (2.0 điểm) 1) Cho A 0;3, B 1;5. Tìm A B; A B; A \ B; C¡ B . 2) Cho X x ¡ |1 x 4, Y a;b. Tìm tất các các cặp số a;b để tập hợp X \Y có đúng 1 phần tử là số nguyên. Câu III (2.5 điểm) 4 x 1) Tìm tập xác định của hàm số y . x 1 2) Cho hàm số f x ax3 bx 2 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tính f 2 . 3) Bảng giá của một hãng taxi tính theo quãng đường di chuyển như sau: Quãng đường đi (km) Đơn giá (đồng/km) Từ 0 đến 1 13000 Từ trên 1 đến 15 12000 Từ trên 15 đến 30 11000 Trên 30 10000 a) Lập hàm số tính số tiền phải thanh toán y (đồng) theo quãng đường đi x (km). b) Ông A thuê taxi của hãng đó đi một quãng đường 25km. Tính số tiền ông A phải trả?
- Câu IV (1.0 điểm) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1 kg thịt bò và 1,5 kg thịt lợn mỗi ngày; giá thịt bò là 120000 đồng/kg và giá tiền 1 kg thịt lợn là 105000 đồng/kg. Tính khối lượng thịt bò và thịt lợn gia đình đó nên mua mỗi ngày để vừa đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng, vừa tiêu tốn ít tiền nhất. Câu V (2.0 điểm) Cho hình thoi ABCD cạnh a. 1) Chứng minh rằng với mọi điểm M ta có: MA MC MB MD . 2) Gọi I là trung điểm của AB. Tính IA IB IC ID theo a. Câu VI (1.5 điểm) 1) Cho tam giác ABC có AB 3, BC 5,CA 6 . Tính diện tích, chiều cao kẻ từ đỉnh A, bán kính đường tròn ngoại tiếp và góc A của tam giác ABC. 2) Cho tam giác ABC có AB 4, BC 6, ·ABC 600 . Các điểm B ,C lần lượt di động trên các tia AB AC AB và AC thỏa mãn 3 . Gọi d là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B C . Tìm AB AC giá trị lớn nhất của d. Hết