Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

docx 3 trang Thanh Trang 24/07/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_nguy.docx

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng (Lần 1) môn Hóa học 10 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Hóa học – Lớp 10 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (3,0 điểm): 35 55 20 39 Cho kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố: 17 Cl ; 25 Mn ; 10 Ne ; 19 K a- Cho biết số hạt proton, neutron và tổng các loại hạt cơ bản trong nguyên tử các nguyên tố trên. b- Viết cấu hình electron nguyên tử của mỗi nguyên tố và cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? c- Các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? Câu 2 (2,0 điểm): Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt cơ bản bằng 76. Trong hạt nhân nguyên tử R số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4 hạt. a- Tìm số hiệu nguyên tử và số khối của R b- Viết cấu hình electron của nguyên tử R, biểu diễn sự phân bố electron vào các orbital nguyên tử c- Cho biết R là nguyên tố s, p hay d? Câu 3 (2,0 điểm): Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T biết: a- Nguyên tố X được dùng trong ngành công nghiệp chế tạo, cụ thể là tạo ra các chi tiết cho xe ô tô, xe tải, tàu hỏa, tàu biển và cả máy bay. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. b- Nguyên tử Y có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron c- Nguyên tử Z có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p d- Nguyên tốTđóng vai trò quan trọng đối với cơ thể đặc biệt là xương và răng. Cation T2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Câu 4 (2,0 điểm): Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54, copper có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối của 2 đồng vị là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử đồng vị Y. a- Tìm số khối của mỗi đồng vị b- Có thể có bao nhiêu loại phân tử CuO khác nhau tạo nên từ 2 đồng vị của copper và 3 đồng vị của oxygenlà16O, 17Ovà 18O ? c- Tính thành phần % theo khối lượng của đồng vị X có trong phân tử Cu2O ( Coi nguyên tử khối của O=16) Câu 5 (1,0 điểm): Ở 20oC khối lượng riêng của Gold (Au) là 19,32 g/cm 3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20oC. 4 3 23 Cho biết Vhình cầu = πr , NA= 6,023.10 3 HẾT Ghi chú:Thí sinh không được sử dụng tài liệu liên quan tới hóa học kể cả bảng tuần hoàn, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2022 – 2023 Môn thi: Hóa học – Khối 10 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3,00đ) a Xác định đúng số proton, neutron, tổng số các loại hạt cơ bản có trong các 1 đ nguyên tử (4x0,25đ) b Viết đúng cấu hình e, xác định đúng vị trí trong BTH 1 đ c Xác định đúng nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm; giải thích? 1 đ Câu 2 (2,00đ) a * Lập hệ pt và giải đúng 0,5đ p+n+e = 76 n-p = 4 p = e p = 24 n = 28 e = 24 * Số hiệu nguyên tử Z=24, số khối A = 52 0,25đ b 1s22s22p63s23p63d54s1 0,5đ Biểu diễn đúng sự phân bố electron trên các AO 0,25đ c R là nguyên tố d 0,5đ Câu 3 (2,00đ) a 1s22s22p63s23p1 0,5đ b 1s22s22p3 0,5đ c 1s22s22p63s23p2 0,5đ 1s22s22p63s23p4 d 1s22s22p63s23p64s2 0,5đ Câu 4 (2,00đ) Gọi số khối của hai đồng vị X, Y là A 1 và A2; phần trăm số nguyên tử của hai a đồng vị này là x1 và x2. Theo giả thiết ta có : x x 100 1 2 x 27 x 0,37x 1 0,5đ 1 2 x2 73 A x A x 1 1 2 2 63,54 A 65 x x 1 0,5đ 1 2 A2 63 A1 A2 128
  3. Có 6 phân tử được tạo thành b 63Cu16O , 63Cu17O , 63Cu18O , 65Cu16O , 65Cu17O , 65Cu18O 0,5đ 65 c * Tính % khối lượng của đồng vị X: Cu trong phân tử Cu2O (2.65.27%): (63,54x2 + 16) x 100%= 24,53% 0,5đ Câu 5 (1,00đ) M 196,97 0,25đ V1 molnguyêntửAu= .75% .75% . d 19,32 V 1 mol Au 196,97 V1 nguyêntử Au = .75% . 6,023.1023 19,32.6,023.1023 0,25đ 3 4 r -8 Mặtkhác :V1 nguyêntử Au = r 1,45.10 cm 0,5đ 3