Bộ đề khảo sát (Lần 2) môn Toán 10 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề khảo sát (Lần 2) môn Toán 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_khao_sat_lan_2_mon_toan_10_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung tài liệu: Bộ đề khảo sát (Lần 2) môn Toán 10 - Năm học 2021-2022
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 Môn thi: TOÁN 10 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi: 301 Câu 1. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo dân số của tỉnh A là 1.287.625 200 § người. Số quy tròn của dân số tỉnh A là A. 1.288.000. B. 1.287.400. C. 1.290.000. D. 1.280.000. Câu 2. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ¡¡!AC ¡¡!BD . B. ¡¡!OB và ¡¡!OD cùng hướng. j j Æ j j C. ¡¡!OA ¡¡!OC. D. ¡¡!AB ¡¡!CD. Æ Æ 3x 1 16 Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình Å là x 5 Æ x 5 ½17¾ ¡ ¡ ½47¾ A. S . B. S {5}. C. S ?. D. S . Æ 3 Æ Æ Æ 3 Câu 4. Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm dưới đây? y A. y 1 2x. B. y 2x 2. C. y 2 2x. D. y 2x 1. Æ ¡ Æ Å Æ ¡ Æ Å 2 O 1 x Câu 5. Cho tập X {2;4;6},Y {1;2;3}. Tập nào sau đây bằng tập X\Y ? Æ Æ A. {4;6}. B. {1;3}. C. {2}. D. {1;2;3;4;6}. Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : y x 10 và d2 : x y 5 0. Khẳng định nào sau đây đúng? Æ Å Å ¡ Æ A. d1 và d2 vuông góc với nhau. B. d1 và d2 trùng nhau. C. d1 và d2 cắt nhau nhưng không vuông góc. D. d1 và d2 song song. Câu 7. Cho parabol (P): y x2 2x 1. Đỉnh của (P) là Æ ¡ ¡ A. I(2; 1). B. I(1; 2). C. I(1; 1). D. I(2; 2). ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 8. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó ¡¡!AM bằng 2 1 A. ¡¡!AB. B. 2¡¡!AB. C. 2¡¡!AB. D. ¡¡!AB. ¡3 ¡ 2 Câu 9. Hai góc nhọn ® và ¯ phụ nhau, hệ thức nào sau đây sai? 1 A. cos® sin®. B. cot® . C. sin® cos¯. D. tan® cot¯. Æ¡ Æ cot¯ Æ Æ Trang 1/5 Mã đề 301
- Câu 10. Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phương trình 2x 4 5. Mệnh đề nào sau đây j ¡ j Æ đúng? A. x0 ( 1;0). B. x0 (4;6). C. x0 (0;2). D. x0 (3;4). 2 ¡ 2 2 2 Câu 11. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA¡¡! GB¡¡! GC¡¡! ¡!0 . Å Å Æ B. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì ¡¡!MA ¡¡!MB ¡!0 . Å Æ C. Nếu ABCD là hình bình hành thì ¡¡!CB ¡¡!CD ¡¡!CA. Å Æ D. Nếu ba điểm phân biệt A,B,C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì ¡¡!AB ¡¡!BC ¡¡!AC . j j Å j j Æ j j Câu 12. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ¡¡!AB ¡¡!AC ¡¡!BC. B. ¡¡!CA ¡¡!BA ¡¡!CB. C. ¡¡!AC ¡¡!CB ¡¡!AB. D. ¡¡!AA ¡¡!BB ¡¡!AB. ¡ Æ Å Æ Å Æ Å Æ Câu 13. Cho A ( 3;1),B [ 3;5]. Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? Æ ¡ Æ ¡ \ A. [ 3;1). B. ( 3;1). C. [ 3;5]. D. ( 3;5]. ¡ ¡ ¡ ¡ 8 <x 2y 0 Câu 14. Hệ phương trình ¡ Æ có nghiệm là :2x y 5 8 8 Å Æ 8 8 <x 0 <x 2 <x 2 <x 1 A. Æ . B. Æ¡ . C. Æ . D. Æ . :y 0 :y 1 :y 1 :y 2 Æ Æ¡ Æ Æ Câu 15. Cho tập hợp A {0;1;2}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là Æ A. 3. B. 6. C. 8. D. 2. 8 < mx 3y m 1 Câu 16. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ Å Æ ¡ có vô số nghiệm là : 2x (m 1)y 3 Å ¡ Æ A. m 3 và m 2. B. m 3. C. m 2. D. m 2, m 4. 6Æ 6Æ ¡ Æ Æ¡ Æ¡ Æ 3x 1 Câu 17. Tập xác định của hàm số y Å là Æ x 2 A. D R\{ 2}. B. D R\{ 2}. ¡ C. D R\{2}. D. D (2; ). Æ § Æ ¡ Æ Æ Å1 Câu 18. Cách viết nào sau đây để chỉ p2 không là số hữu tỷ? A. p2 Q. B. p2 Q. C. p2 Q. D. p2 Q. ½ ∉ 6Æ 6½ Câu 19. Nếu a b 0 và c d 0 thì khẳng định nào sau đây không đúng? È È È È A. ac bd. B. a2 b2. C. a c b d. D. a c b d. È È ¡ È ¡ Å È Å Câu 20. Cho ¡!a và ¡!b là hai vec-tơ ngược hướng và khác vec-tơ ¡!0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. a ¡!b a ¡!b . B. a ¡!b a ¡!b . C. a ¡!b 0. D. a ¡!b 1. ¡! ¢ Æ ¡j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ ¡! ¢ Æ¡ 1 p3 2x Câu 21. Điều kiện xác định của phương trình x ¡ là Å p2x 4 Æ x Å 3 A. x 2 và x 0. B. x 2, x 0 và x . È¡ 6Æ È¡ 6Æ · 2 3 C. x 2 và x . D. x 2 và x 0. È¡ Ç 2 6Æ ¡ 6Æ Trang 2/5 Mã đề 301
- Câu 22. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x2 7x 12 là Æ¡ Å Æ ¡ Å A. ( 2;6) và ( 4;8). B. (2; 2) và (4;0). C. (2;2) và (4;0). D. (2;2) và (4;8). ¡ ¡ ¡ Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1),¡!b (3;4), c (7;4). Giá trị m, n để c m a ¡! Æ Æ ¡! Æ ¡! Æ ¡! Å n¡!b là 16 1 22 3 22 3 16 1 A. m ; n . B. m ; n . C. m ; n . D. m ; n . Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ¡5 Æ 5 Æ¡5 Câu 24. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? Ç Ç 1 1 A. a3 a2. B. pa. C. a . D. a pa. È a È È a È Câu 25. Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? Æ¡ Å Å x 1 x 1 ¡1 Å1 ¡1 Å1 3 Å1 Å1 y y 3 A. ¡1 ¡1 B. x 2 x 2 ¡1 Å1 ¡1 Å1 1 Å1 Å1 y y 1 C. D. ¡1 ¡1 Câu 26. Cho hàm số y 2mx m 2 (d). Giá trị m để đường thẳng d đi qua điểm A(2;1) là Æ ¡ 1¡ 4 A. m 1. B. m . C. m 4. D. m . Æ Æ¡3 Æ Æ 3 Câu 27. Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng ( ; ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Æ ¡1 Å1 y 1 1 ¡ O 2 x 3 ¡ Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;0). ¡ ¡ C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). ¡ Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 1; 1) và B(3;1). M là điểm trên thuộc trục hoành ¡ ¡ sao cho M cách đều hai điểm A và B. Tọa độ điểm M là A. M(0;1). B. M(1;0). C. M(0;2). D. M(2;0). Câu 29. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? A. p19 5 0. B. 2 3 4. C. Đẹp quá!. D. 2x2 3 0. ¡ È ¡ Æ Å È Câu 30. Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x y 4 0? ¡ ¡ Æ A. (x; y) (3; 2). B. (x; y) (2;1). C. (x; y) (1; 2). D. (x; y) (1;2). Æ ¡ Æ Æ ¡ Æ Trang 3/5 Mã đề 301
- Câu 31. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh AC sao cho NC 2NA, M là trung điểm của cạnh Æ AB và K là điểm thỏa mãn 3¡¡!AB 2¡¡!AC 12¡¡!AK ¡!0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Å ¡ Æ A. K là trung điểm của BN. B. K là trung điểm của BC. C. K là trung điểm của CM. D. K là trung điểm của MN. Câu 32. Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn x R : f (x 1) x2 3x 2. Biểu thức f (x) Æ 8 2 ¡ Æ Å ¡ là A. f (x) x2 x 2. B. f (x) x2 5x 2. C. f (x) x2 x 2. D. f (x) x2 5x 2. Æ Å Å Æ Å ¡ Æ Å ¡ Æ Å Å 1 1 1 Câu 33. Cho a, b, c là ba số thực thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn 6. Giá 1 ab Å 1 bc Å 1 ca Æ a2 b2 c2 ¡ ¡ ¡ trị nhỏ nhất của biểu thức P là Æ 1 a2 Å 1 b2 Å 1 c2 ¡ ¡ ¡ 1 A. 3. B. 6. C. . D. 1. 3 ½ 2x 1 ¾ Câu 34. Cho tập hợp A x Z ¡ Z và B là tập các số tự nhiên chẵn. Số phần tử của tập Æ 2 j x 3 2 A B là Å \ A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35. Một cửa hàng nhập vải Thanh Hà với giá 30.000 đồng/kg. Ngày đầu tiên, cửa hàng bán với giá 50.000 đồng/kg thì chỉ bán được 25 kg. Ngày thứ hai, cửa hàng giảm giá bán để tăng lượng bán ra. Ước tính nếu cứ giảm 4.000 đồng/kg thì số vải bán được tăng thêm 50 kg. Hỏi ngày thứ hai, cửa hàng phải định giá bán mới là bao nhiêu để lợi nhuận thu được là cao nhất? A. 45.000 đồng/kg. B. 41.000 đồng/kg. C. 38.000 đồng/kg. D. 34.000 đồng/kg. Câu 36. Cho hai phương trình mx2 2(m 1)x m 2 0 (1) và (m 2)x2 3x m2 15 0 (2). Số ¡ ¡ Å ¡ Æ ¡ ¡ Å ¡ Æ giá trị của tham số m để phương trình (1) và (2) tương đương là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 37. Cho tam giác ABC có A(3; 1), B( 2;2) và điểm G(1; 1) là trọng tâm của tam giác ABC. ¡ ¡ ¡ Trực tâm của tam giác ABC là điểm H(a; b). Giá trị a 3b bằng 1 1 Å 13 A. . B. . C. 4. D. . 9 3 3 Câu 38. Cho hai tập A ( ; m) và B [3m 2;3m 2]. Tất cả các giá trị m để A CRB là Æ ¡1 Æ ¡ Å ½ A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. ¸ Æ Æ¡ ¸ ¡ Câu 39. Số giá trị nguyên của m để phương trình px2 2x m 1 p2x 1 có hai nghiệm phân ¡ ¡ ¡ Æ ¡ biệt là A. Vô số. B. 4. C. 2. D. 3. 2 Câu 40. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2¡x2 2x¢ (4m 3)¡x2 2x¢ 1 2m 0 có đúng Å ¡ ¡ Å Å ¡ Æ 3 nghiệm [ 4;1] là 2 ¡ A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 41. Số nghiệm của phương trình x2 3x 2 13px2 3x 16 0 là ¡ Å ¡ ¡ Å Æ A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 4/5 Mã đề 301
- ¯ ¯ Câu 42. Phương trình ¯x2 2¯ m 1 có bốn nghiệm phân biệt khi m (a; b). Giá trị a b bằng ¡ Æ Å 2 Å A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. ¡ ¡ ¡ Câu 43. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N lần lượt trên cạnh AC,BC sao cho 3AM 5MC, Æ CN 2NB. Gọi I là giao điểm của AN và BM. Biết diện tích tam giác BIN bằng 4, khi đó diện Æ tích tam giác ABC bằng A. 120. B. 72. C. 84. D. 96. 1 p 2 2 Câu 44. Cho góc 0± ® 180± thỏa mãn đẳng thức sin® cos® . Khi đó, giá trị của tan ® cot ® Ç Ç Å Æ 3 Å Æ m m , với là phân số tối giản. Hiệu m n bằng n n ¡ A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(4,2). Điểm M(0; y) là điểm thỏa mãn MA MB Å nhỏ nhất. Khi đó, giá trị y thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;1). B. (2;3). C. (3,4). D. (1;2). Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) x2 4mx m2 3m trên đoạn [ 2;0] bằng 4 . Tổng các phần tử của S là Æ Æ1 ¡ Å ¡ ¡ 3 A. T . B. T 4. C. T . D. T 3. Æ 2 Æ Æ¡2 Æ 8 < x3 2022y x Câu 47. Hệ phương trình ¡ Æ có số nghiệm là : y3 2022x y ¡ Æ A. 3. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 48. Cho tam giác đều ABC cạnh là 3a. Lấy các điểm M, N,P trên các cạnh BC,CA, AB sao cho BM a,CN 2a, AP x. Biết AM PN, giá trị của x là Æ Æ Æ 3a ? 5a 4a A. a. B. . C. . D. . 4 6 5 Câu 49. Cho hai đường thẳng d1 : y mx 4 và d2 : y 2mx 4. Số giá trị m nguyên dương để d1 Æ ¡ Æ¡ ¡ và d2 tạo với trục hoành một tam giác có diện tích lớn hơn hoặc bằng 6 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 50. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD 2a. M là trung điểm của cạnh AD. Tích vô Æ Æ hướng ¡¡!BM.¡¡!AC bằng A. 4a2. B. a2. C. 0. D. 2a2. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 301
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 Môn thi: TOÁN 10 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi: 302 Câu 1. Cho tập X {2;4;6},Y {1;2;3}. Tập nào sau đây bằng tập X\Y ? Æ Æ A. {1;3}. B. {2}. C. {1;2;3;4;6}. D. {4;6}. Câu 2. Cho ¡!a và ¡!b là hai vec-tơ ngược hướng và khác vec-tơ ¡!0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. a ¡!b a ¡!b . B. a ¡!b a ¡!b . C. a ¡!b 1. D. a ¡!b 0. ¡! ¢ Æ j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ ¡j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ¡ ¡! ¢ Æ Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 1; 1) và B(3;1). M là điểm trên thuộc trục hoành ¡ ¡ sao cho M cách đều hai điểm A và B. Tọa độ điểm M là A. M(2;0). B. M(0;2). C. M(1;0). D. M(0;1). Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu ba điểm phân biệt A,B,C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì ¡¡!AB ¡¡!BC ¡¡!AC . j j Å j j Æ j j B. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì ¡¡!MA ¡¡!MB ¡!0 . Å Æ C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA¡¡! GB¡¡! GC¡¡! ¡!0 . Å Å Æ D. Nếu ABCD là hình bình hành thì ¡¡!CB ¡¡!CD ¡¡!CA. Å Æ Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1),¡!b (3;4), c (7;4). Giá trị m, n để c m a n¡!b ¡! Æ Æ ¡! Æ ¡! Æ ¡!Å là 22 3 16 1 22 3 16 1 A. m ; n . B. m ; n . C. m ; n . D. m ; n . Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ¡5 Æ 5 Æ¡5 Câu 6. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x2 7x 12 là Æ¡ Å Æ ¡ Å A. (2;2) và (4;8). B. ( 2;6) và ( 4;8). C. (2; 2) và (4;0). D. (2;2) và (4;0). ¡ ¡ ¡ Câu 7. Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phương trình 2x 4 5. Mệnh đề nào sau đây j ¡ j Æ đúng? A. x0 (0;2). B. x0 (3;4). C. x0 (4;6). D. x0 ( 1;0). 2 2 2 2 ¡ 1 p3 2x Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình x ¡ là Å p2x 4 Æ x 3 Å A. x 2 và x . B. x 2 và x 0. È¡ Ç 2 6Æ ¡ 6Æ 3 C. x 2 và x 0. D. x 2, x 0 và x . È¡ 6Æ È¡ 6Æ · 2 Câu 9. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? A. Đẹp quá!. B. 2x2 3 0. C. 2 3 4. D. p19 5 0. Å È ¡ Æ ¡ È Trang 1/5 Mã đề 302
- Câu 10. Cho A ( 3;1),B [ 3;5]. Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? Æ ¡ Æ ¡ \ A. ( 3;5]. B. [ 3;5]. C. [ 3;1). D. ( 3;1). ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 11. Cho parabol (P): y x2 2x 1. Đỉnh của (P) là Æ ¡ ¡ A. I(2; 2). B. I(1; 2). C. I(1; 1). D. I(2; 1). ¡ ¡ ¡ ¡ 8 <x 2y 0 Câu 12. Hệ phương trình ¡ Æ có nghiệm là :2x y 5 8 8 Å Æ 8 8 <x 1 <x 2 <x 2 <x 0 A. Æ . B. Æ . C. Æ¡ . D. Æ . :y 2 :y 1 :y 1 :y 0 Æ Æ Æ¡ Æ Câu 13. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ¡¡!AA ¡¡!BB ¡¡!AB. B. ¡¡!CA ¡¡!BA ¡¡!CB. C. ¡¡!AC ¡¡!CB ¡¡!AB. D. ¡¡!AB ¡¡!AC ¡¡!BC. Å Æ Å Æ Å Æ ¡ Æ Câu 14. Cách viết nào sau đây để chỉ p2 không là số hữu tỷ? A. p2 Q. B. p2 Q. C. p2 Q. D. p2 Q. ½ 6½ 6Æ ∉ Câu 15. Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm dưới đây? y A. y 2 2x. B. y 2x 1. C. y 2x 2. D. y 1 2x. Æ ¡ Æ Å Æ Å Æ ¡ 2 O 1 x 3x 1 16 Câu 16. Tập nghiệm S của phương trình Å là x 5 Æ x 5 ½47¾ ½17¾ ¡ ¡ A. S . B. S . C. S {5}. D. S ?. Æ 3 Æ 3 Æ Æ Câu 17. Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng ( ; ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Æ ¡1 Å1 y 1 1 ¡ O 2 x 3 ¡ Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;0). ¡ C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;0). ¡ ¡ 3x 1 Câu 18. Tập xác định của hàm số y Å là Æ x 2 A. D R\{ 2}. B. D R\{ 2}. ¡ C. D (2; ). D. D R\{2}. Æ § Æ ¡ Æ Å1 Æ Câu 19. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? Ç Ç 1 1 A. a pa. B. a3 a2. C. a . D. pa. È È È a a È Trang 2/5 Mã đề 302
- Câu 20. Nếu a b 0 và c d 0 thì khẳng định nào sau đây không đúng? È È È È A. a c b d. B. a c b d. C. ac bd. D. a2 b2. ¡ È ¡ Å È Å È È Câu 21. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó ¡¡!AM bằng 1 2 A. 2¡¡!AB. B. ¡¡!AB. C. 2¡¡!AB. D. ¡¡!AB. 2 ¡ ¡3 Câu 22. Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x y 4 0? ¡ ¡ Æ A. (x; y) (2;1). B. (x; y) (1; 2). C. (x; y) (1;2). D. (x; y) (3; 2). Æ Æ ¡ Æ Æ ¡ Câu 23. Hai góc nhọn ® và ¯ phụ nhau, hệ thức nào sau đây sai? 1 A. cos® sin®. B. sin® cos¯. C. cot® . D. tan® cot¯. Æ¡ Æ Æ cot¯ Æ Câu 24. Cho hai đường thẳng d1 : y x 10 và d2 : x y 5 0. Khẳng định nào sau đây đúng? Æ Å Å ¡ Æ A. d1 và d2 song song. B. d1 và d2 vuông góc với nhau. C. d1 và d2 cắt nhau nhưng không vuông góc. D. d1 và d2 trùng nhau. 8 < mx 3y m 1 Câu 25. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ Å Æ ¡ có vô số nghiệm là : 2x (m 1)y 3 Å ¡ Æ A. m 3 và m 2. B. m 2. C. m 2, m 4. D. m 3. 6Æ 6Æ ¡ Æ¡ Æ¡ Æ Æ Câu 26. Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? Æ¡ Å Å x 1 x 1 ¡1 Å1 ¡1 Å1 3 Å1 Å1 y y 3 A. B. ¡1 ¡1 x 2 x 2 ¡1 Å1 ¡1 Å1 1 Å1 Å1 y y 1 C. D. ¡1 ¡1 Câu 27. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ¡¡!OA ¡¡!OC. B. ¡¡!AB ¡¡!CD. Æ Æ C. ¡¡!OB và ¡¡!OD cùng hướng. D. ¡¡!AC ¡¡!BD . j j Æ j j Câu 28. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo dân số của tỉnh A là 1.287.625 200 § người. Số quy tròn của dân số tỉnh A là A. 1.280.000. B. 1.290.000. C. 1.287.400. D. 1.288.000. Câu 29. Cho hàm số y 2mx m 2 (d). Giá trị m để đường thẳng d đi qua điểm A(2;1) là Æ ¡ ¡ 4 1 A. m 1. B. m 4. C. m . D. m . Æ Æ Æ 3 Æ¡3 Câu 30. Cho tập hợp A {0;1;2}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là Æ A. 8. B. 2. C. 6. D. 3. Trang 3/5 Mã đề 302
- Câu 31. Số nghiệm của phương trình x2 3x 2 13px2 3x 16 0 là ¡ Å ¡ ¡ Å Æ A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(4,2). Điểm M(0; y) là điểm thỏa mãn MA MB Å nhỏ nhất. Khi đó, giá trị y thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;2). B. (2;3). C. (3,4). D. (0;1). ¯ ¯ Câu 33. Phương trình ¯x2 2¯ m 1 có bốn nghiệm phân biệt khi m (a; b). Giá trị a b bằng ¡ Æ Å 2 Å A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. ¡ ¡ ¡ Câu 34. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N lần lượt trên cạnh AC,BC sao cho 3AM 5MC, Æ CN 2NB. Gọi I là giao điểm của AN và BM. Biết diện tích tam giác BIN bằng 4, khi đó diện Æ tích tam giác ABC bằng A. 120. B. 96. C. 72. D. 84. Câu 35. Cho hai đường thẳng d1 : y mx 4 và d2 : y 2mx 4. Số giá trị m nguyên dương để d1 Æ ¡ Æ¡ ¡ và d2 tạo với trục hoành một tam giác có diện tích lớn hơn hoặc bằng 6 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD 2a. M là trung điểm của cạnh AD. Tích vô Æ Æ hướng ¡¡!BM.¡¡!AC bằng A. 2a2. B. a2. C. 0. D. 4a2. 2 Câu 37. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2¡x2 2x¢ (4m 3)¡x2 2x¢ 1 2m 0 có đúng Å ¡ ¡ Å Å ¡ Æ 3 nghiệm [ 4;1] là 2 ¡ A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) x2 4mx m2 3m trên đoạn [ 2;0] bằng 4 . Tổng các phần tử của S là Æ Æ ¡ Å ¡ ¡ 3 1 A. T 4. B. T 3. C. T . D. T . Æ Æ Æ¡2 Æ 2 1 p 2 2 Câu 39. Cho góc 0± ® 180± thỏa mãn đẳng thức sin® cos® . Khi đó, giá trị của tan ® cot ® Ç Ç Å Æ 3 Å Æ m m , với là phân số tối giản. Hiệu m n bằng n n ¡ A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 40. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh AC sao cho NC 2NA, M là trung điểm của cạnh Æ AB và K là điểm thỏa mãn 3¡¡!AB 2¡¡!AC 12¡¡!AK ¡!0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Å ¡ Æ A. K là trung điểm của BC. B. K là trung điểm của MN. C. K là trung điểm của CM. D. K là trung điểm của BN. Câu 41. Số giá trị nguyên của m để phương trình px2 2x m 1 p2x 1 có hai nghiệm phân ¡ ¡ ¡ Æ ¡ biệt là A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số. Trang 4/5 Mã đề 302
- Câu 42. Cho hai phương trình mx2 2(m 1)x m 2 0 (1) và (m 2)x2 3x m2 15 0 (2). Số ¡ ¡ Å ¡ Æ ¡ ¡ Å ¡ Æ giá trị của tham số m để phương trình (1) và (2) tương đương là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. ½ 2x 1 ¾ Câu 43. Cho tập hợp A x Z ¡ Z và B là tập các số tự nhiên chẵn. Số phần tử của tập Æ 2 j x 3 2 A B là Å \ A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 44. Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn x R : f (x 1) x2 3x 2. Biểu thức f (x) Æ 8 2 ¡ Æ Å ¡ là A. f (x) x2 5x 2. B. f (x) x2 x 2. C. f (x) x2 x 2. D. f (x) x2 5x 2. Æ Å ¡ Æ Å ¡ Æ Å Å Æ Å Å Câu 45. Cho tam giác ABC có A(3; 1), B( 2;2) và điểm G(1; 1) là trọng tâm của tam giác ABC. ¡ ¡ ¡ Trực tâm của tam giác ABC là điểm H(a; b). Giá trị a 3b bằng 1 1 Å 13 A. . B. . C. 4. D. . 9 3 3 1 1 1 Câu 46. Cho a, b, c là ba số thực thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn 6. Giá 1 ab Å 1 bc Å 1 ca Æ a2 b2 c2 ¡ ¡ ¡ trị nhỏ nhất của biểu thức P là Æ 1 a2 Å 1 b2 Å 1 c2 ¡ ¡ ¡ 1 A. 1. B. 3. C. 6. D. . 3 8 < x3 2022y x Câu 47. Hệ phương trình ¡ Æ có số nghiệm là : y3 2022x y ¡ Æ A. 4. B. 3. C. 6. D. 1. Câu 48. Một cửa hàng nhập vải Thanh Hà với giá 30.000 đồng/kg. Ngày đầu tiên, cửa hàng bán với giá 50.000 đồng/kg thì chỉ bán được 25 kg. Ngày thứ hai, cửa hàng giảm giá bán để tăng lượng bán ra. Ước tính nếu cứ giảm 4.000 đồng/kg thì số vải bán được tăng thêm 50 kg. Hỏi ngày thứ hai, cửa hàng phải định giá bán mới là bao nhiêu để lợi nhuận thu được là cao nhất? A. 38.000 đồng/kg. B. 45.000 đồng/kg. C. 34.000 đồng/kg. D. 41.000 đồng/kg. Câu 49. Cho tam giác đều ABC cạnh là 3a. Lấy các điểm M, N,P trên các cạnh BC,CA, AB sao cho BM a,CN 2a, AP x. Biết AM PN, giá trị của x là 4a Æ Æ Æ 5a ? 3a A. . B. . C. . D. a. 5 6 4 Câu 50. Cho hai tập A ( ; m) và B [3m 2;3m 2]. Tất cả các giá trị m để A CRB là Æ ¡1 Æ ¡ Å ½ A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Æ¡ ¸ Æ ¸ ¡ - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 302
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 Môn thi: TOÁN 10 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi: 303 Câu 1. Hai góc nhọn ® và ¯ phụ nhau, hệ thức nào sau đây sai? 1 A. sin® cos¯. B. cot® . C. tan® cot¯. D. cos® sin®. Æ Æ cot¯ Æ Æ¡ Câu 2. Cách viết nào sau đây để chỉ p2 không là số hữu tỷ? A. p2 Q. B. p2 Q. C. p2 Q. D. p2 Q. ½ 6½ 6Æ ∉ Câu 3. Cho parabol (P): y x2 2x 1. Đỉnh của (P) là Æ ¡ ¡ A. I(2; 2). B. I(1; 1). C. I(2; 1). D. I(1; 2). ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 4. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó ¡¡!AM bằng 2 1 A. 2¡¡!AB. B. ¡¡!AB. C. ¡¡!AB. D. 2¡¡!AB. ¡ ¡3 2 Câu 5. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? Ç Ç 1 1 A. a3 a2. B. pa. C. a . D. a pa. È a È È a È Câu 6. Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x y 4 0? ¡ ¡ Æ A. (x; y) (2;1). B. (x; y) (1; 2). C. (x; y) (1;2). D. (x; y) (3; 2). Æ Æ ¡ Æ Æ ¡ Câu 7. Cho hàm số y 2mx m 2 (d). Giá trị m để đường thẳng d đi qua điểm A(2;1) là 1 Æ ¡ ¡ 4 A. m . B. m 1. C. m 4. D. m . Æ¡3 Æ Æ Æ 3 8 <x 2y 0 Câu 8. Hệ phương trình ¡ Æ có nghiệm là :2x y 5 8 8 Å Æ 8 8 <x 0 <x 2 <x 2 <x 1 A. Æ . B. Æ . C. Æ¡ . D. Æ . :y 0 :y 1 :y 1 :y 2 Æ Æ Æ¡ Æ Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 1; 1) và B(3;1). M là điểm trên thuộc trục hoành ¡ ¡ sao cho M cách đều hai điểm A và B. Tọa độ điểm M là A. M(0;1). B. M(0;2). C. M(1;0). D. M(2;0). Câu 10. Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm dưới đây? y A. y 2x 2. B. y 2 2x. C. y 1 2x. D. y 2x 1. Æ Å Æ ¡ Æ ¡ Æ Å 2 O 1 x Trang 1/5 Mã đề 303
- Câu 11. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x2 7x 12 là Æ¡ Å Æ ¡ Å A. (2;2) và (4;0). B. (2;2) và (4;8). C. ( 2;6) và ( 4;8). D. (2; 2) và (4;0). ¡ ¡ ¡ Câu 12. Cho A ( 3;1),B [ 3;5]. Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? Æ ¡ Æ ¡ \ A. [ 3;1). B. ( 3;5]. C. [ 3;5]. D. ( 3;1). ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 13. Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng ( ; ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Æ ¡1 Å1 y 1 1 ¡ O 2 x 3 ¡ Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;1). ¡ C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;0). ¡ ¡ Câu 14. Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? Æ¡ Å Å x 2 x 2 ¡1 Å1 ¡1 Å1 1 Å1 Å1 y y 1 A. ¡1 ¡1 B. x 1 x 1 ¡1 Å1 ¡1 Å1 3 Å1 Å1 y y 3 C. ¡1 ¡1 D. 3x 1 Câu 15. Tập xác định của hàm số y Å là Æ x 2 A. D (2; ). B. D R\{2}. ¡ C. D R\{ 2}. D. D R\{ 2}. Æ Å1 Æ Æ ¡ Æ § Câu 16. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ¡¡!AB ¡¡!CD. B. ¡¡!OA ¡¡!OC. Æ Æ C. ¡¡!OB và ¡¡!OD cùng hướng. D. ¡¡!AC ¡¡!BD . j j Æ j j Câu 17. Cho tập hợp A {0;1;2}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là Æ A. 6. B. 2. C. 8. D. 3. Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ¡¡!AC ¡¡!CB ¡¡!AB. B. ¡¡!AB ¡¡!AC ¡¡!BC. C. ¡¡!AA ¡¡!BB ¡¡!AB. D. ¡¡!CA ¡¡!BA ¡¡!CB. Å Æ ¡ Æ Å Æ Å Æ Câu 19. Cho hai đường thẳng d1 : y x 10 và d2 : x y 5 0. Khẳng định nào sau đây đúng? Æ Å Å ¡ Æ Trang 2/5 Mã đề 303
- A. d1 và d2 song song. B. d1 và d2 trùng nhau. C. d1 và d2 vuông góc với nhau. D. d1 và d2 cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1),¡!b (3;4), c (7;4). Giá trị m, n để c m a ¡! Æ Æ ¡! Æ ¡! Æ ¡! Å n¡!b là 22 3 16 1 22 3 16 1 A. m ; n . B. m ; n . C. m ; n . D. m ; n . Æ 5 Æ¡5 Æ 5 Æ¡5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Câu 21. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? A. p19 5 0. B. 2x2 3 0. C. Đẹp quá!. D. 2 3 4. ¡ È Å È ¡ Æ Câu 22. Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phương trình 2x 4 5. Mệnh đề nào sau đây j ¡ j Æ đúng? A. x0 ( 1;0). B. x0 (3;4). C. x0 (0;2). D. x0 (4;6). 2 ¡ 2 2 2 1 p3 2x Câu 23. Điều kiện xác định của phương trình x ¡ là Å p2x 4 Æ x 3 Å 3 A. x 2 và x . B. x 2, x 0 và x . È¡ Ç 2 È¡ 6Æ · 2 C. x 2 và x 0. D. x 2 và x 0. È¡ 6Æ 6Æ ¡ 6Æ Câu 24. Cho tập X {2;4;6},Y {1;2;3}. Tập nào sau đây bằng tập X\Y ? Æ Æ A. {2}. B. {4;6}. C. {1;2;3;4;6}. D. {1;3}. 8 < mx 3y m 1 Câu 25. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ Å Æ ¡ có vô số nghiệm là : 2x (m 1)y 3 Å ¡ Æ A. m 2. B. m 3. C. m 2, m 4. D. m 3 và m 2. Æ¡ Æ Æ¡ Æ 6Æ 6Æ ¡ 3x 1 16 Câu 26. Tập nghiệm S của phương trình Å là x 5 Æ x 5 ½47¾ ¡ ¡ ½17¾ A. S ?. B. S . C. S . D. S {5}. Æ Æ 3 Æ 3 Æ Câu 27. Nếu a b 0 và c d 0 thì khẳng định nào sau đây không đúng? È È È È A. ac bd. B. a c b d. C. a c b d. D. a2 b2. È Å È Å ¡ È ¡ È Câu 28. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo dân số của tỉnh A là 1.287.625 200 § người. Số quy tròn của dân số tỉnh A là A. 1.290.000. B. 1.280.000. C. 1.288.000. D. 1.287.400. Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì ¡¡!MA ¡¡!MB ¡!0 . Å Æ B. Nếu ABCD là hình bình hành thì ¡¡!CB ¡¡!CD ¡¡!CA. Å Æ C. Nếu ba điểm phân biệt A,B,C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì ¡¡!AB ¡¡!BC ¡¡!AC . j j Å j j Æ j j D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA¡¡! GB¡¡! GC¡¡! ¡!0 . Å Å Æ Câu 30. Cho ¡!a và ¡!b là hai vec-tơ ngược hướng và khác vec-tơ ¡!0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. a ¡!b 0. B. a ¡!b a ¡!b . C. a ¡!b 1. D. a ¡!b a ¡!b . ¡! ¢ Æ ¡! ¢ Æ ¡j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ¡ ¡! ¢ Æ j¡!j ¢ j j Trang 3/5 Mã đề 303
- Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh là 3a. Lấy các điểm M, N,P trên các cạnh BC,CA, AB sao cho BM a,CN 2a, AP x. Biết AM PN, giá trị của x là 3a Æ Æ Æ ? 4a 5a A. . B. a. C. . D. . 4 5 6 Câu 32. Cho hai đường thẳng d1 : y mx 4 và d2 : y 2mx 4. Số giá trị m nguyên dương để d1 Æ ¡ Æ¡ ¡ và d2 tạo với trục hoành một tam giác có diện tích lớn hơn hoặc bằng 6 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 33. Cho hàm số y f (x) xác định trên R thỏa mãn x R : f (x 1) x2 3x 2. Biểu thức f (x) Æ 8 2 ¡ Æ Å ¡ là A. f (x) x2 5x 2. B. f (x) x2 x 2. C. f (x) x2 5x 2. D. f (x) x2 x 2. Æ Å Å Æ Å Å Æ Å ¡ Æ Å ¡ Câu 34. Một cửa hàng nhập vải Thanh Hà với giá 30.000 đồng/kg. Ngày đầu tiên, cửa hàng bán với giá 50.000 đồng/kg thì chỉ bán được 25 kg. Ngày thứ hai, cửa hàng giảm giá bán để tăng lượng bán ra. Ước tính nếu cứ giảm 4.000 đồng/kg thì số vải bán được tăng thêm 50 kg. Hỏi ngày thứ hai, cửa hàng phải định giá bán mới là bao nhiêu để lợi nhuận thu được là cao nhất? A. 41.000 đồng/kg. B. 38.000 đồng/kg. C. 45.000 đồng/kg. D. 34.000 đồng/kg. ¯ ¯ Câu 35. Phương trình ¯x2 2¯ m 1 có bốn nghiệm phân biệt khi m (a; b). Giá trị a b bằng ¡ Æ Å 2 Å A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. ¡ ¡ ¡ Câu 36. Cho tam giác ABC có A(3; 1), B( 2;2) và điểm G(1; 1) là trọng tâm của tam giác ABC. ¡ ¡ ¡ Trực tâm của tam giác ABC là điểm H(a; b). Giá trị a 3b bằng 13 1 1 Å A. . B. . C. . D. 4. 3 3 9 Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) x2 4mx m2 3m trên đoạn [ 2;0] bằng 4 . Tổng các phần tử của S là Æ Æ 3 ¡ Å ¡ ¡ 1 A. T . B. T 4. C. T 3. D. T . Æ¡2 Æ Æ Æ 2 Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3) và B(4,2). Điểm M(0; y) là điểm thỏa mãn MA MB Å nhỏ nhất. Khi đó, giá trị y thuộc khoảng nào sau đây? A. (3,4). B. (0;1). C. (2;3). D. (1;2). Câu 39. Cho hai phương trình mx2 2(m 1)x m 2 0 (1) và (m 2)x2 3x m2 15 0 (2). Số ¡ ¡ Å ¡ Æ ¡ ¡ Å ¡ Æ giá trị của tham số m để phương trình (1) và (2) tương đương là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. ½ 2x 1 ¾ Câu 40. Cho tập hợp A x Z ¡ Z và B là tập các số tự nhiên chẵn. Số phần tử của tập Æ 2 j x 3 2 A B là Å \ A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 41. Số giá trị nguyên của m để phương trình px2 2x m 1 p2x 1 có hai nghiệm phân ¡ ¡ ¡ Æ ¡ biệt là A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số. Trang 4/5 Mã đề 303
- 2 Câu 42. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2¡x2 2x¢ (4m 3)¡x2 2x¢ 1 2m 0 có đúng Å ¡ ¡ Å Å ¡ Æ 3 nghiệm [ 4;1] là 2 ¡ A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 8 < x3 2022y x Câu 43. Hệ phương trình ¡ Æ có số nghiệm là : y3 2022x y ¡ Æ A. 6. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 44. Cho hai tập A ( ; m) và B [3m 2;3m 2]. Tất cả các giá trị m để A CRB là Æ ¡1 Æ ¡ Å ½ A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Æ ¸ ¡ ¸ Æ¡ Câu 45. Số nghiệm của phương trình x2 3x 2 13px2 3x 16 0 là ¡ Å ¡ ¡ Å Æ A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD 2a. M là trung điểm của cạnh AD. Tích vô Æ Æ hướng ¡¡!BM.¡¡!AC bằng A. a2. B. 4a2. C. 2a2. D. 0. 1 p 2 2 Câu 47. Cho góc 0± ® 180± thỏa mãn đẳng thức sin® cos® . Khi đó, giá trị của tan ® cot ® Ç Ç Å Æ 3 Å Æ m m , với là phân số tối giản. Hiệu m n bằng n n ¡ A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 48. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh AC sao cho NC 2NA, M là trung điểm của cạnh Æ AB và K là điểm thỏa mãn 3¡¡!AB 2¡¡!AC 12¡¡!AK ¡!0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Å ¡ Æ A. K là trung điểm của BC. B. K là trung điểm của MN. C. K là trung điểm của BN. D. K là trung điểm của CM. Câu 49. Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N lần lượt trên cạnh AC,BC sao cho 3AM 5MC, Æ CN 2NB. Gọi I là giao điểm của AN và BM. Biết diện tích tam giác BIN bằng 4, khi đó diện Æ tích tam giác ABC bằng A. 96. B. 72. C. 84. D. 120. 1 1 1 Câu 50. Cho a, b, c là ba số thực thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn 6. Giá 1 ab Å 1 bc Å 1 ca Æ a2 b2 c2 ¡ ¡ ¡ trị nhỏ nhất của biểu thức P là Æ 1 a2 Å 1 b2 Å 1 c2 1 ¡ ¡ ¡ A. 6. B. . C. 3. D. 1. 3 - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 303
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 Môn thi: TOÁN 10 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi: 304 Câu 1. Bảng biến thiên của hàm số y 2x2 4x 1 là bảng nào sau đây? Æ¡ Å Å x 2 x 1 ¡1 Å1 ¡1 Å1 1 Å1 Å1 y y 3 A. ¡1 ¡1 B. x 1 x 2 ¡1 Å1 ¡1 Å1 3 Å1 Å1 y y 1 C. ¡1 ¡1 D. Câu 2. Cho ¡!a và ¡!b là hai vec-tơ ngược hướng và khác vec-tơ ¡!0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. a ¡!b a ¡!b . B. a ¡!b 0. C. a ¡!b a ¡!b . D. a ¡!b 1. ¡! ¢ Æ ¡j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ ¡! ¢ Æ j¡!j ¢ j j ¡! ¢ Æ¡ Câu 3. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ¡¡!CA ¡¡!BA ¡¡!CB. B. ¡¡!AC ¡¡!CB ¡¡!AB. C. ¡¡!AB ¡¡!AC ¡¡!BC. D. ¡¡!AA ¡¡!BB ¡¡!AB. Å Æ Å Æ ¡ Æ Å Æ Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề? A. p19 5 0. B. 2 3 4. C. 2x2 3 0. D. Đẹp quá!. ¡ È ¡ Æ Å È 8 < mx 3y m 1 Câu 5. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ Å Æ ¡ có vô số nghiệm là : 2x (m 1)y 3 Å ¡ Æ A. m 2, m 4. B. m 2. C. m 3 và m 2. D. m 3. Æ¡ Æ Æ¡ 6Æ 6Æ ¡ Æ Câu 6. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo dân số của tỉnh A là 1.287.625 200 § người. Số quy tròn của dân số tỉnh A là A. 1.280.000. B. 1.290.000. C. 1.287.400. D. 1.288.000. Câu 7. Cho tập X {2;4;6},Y {1;2;3}. Tập nào sau đây bằng tập X\Y ? Æ Æ A. {1;3}. B. {1;2;3;4;6}. C. {2}. D. {4;6}. Câu 8. Nếu 0 a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? Ç Ç 1 1 A. a pa. B. a . C. a3 a2. D. pa. È È a È a È 3x 1 16 Câu 9. Tập nghiệm S của phương trình Å là x 5 Æ x 5 ½17¾ ¡ ¡ ½47¾ A. S ?. B. S . C. S {5}. D. S . Æ Æ 3 Æ Æ 3 Trang 1/5 Mã đề 304
- 3x 1 Câu 10. Tập xác định của hàm số y Å là Æ x 2 A. D R\{ 2}. B. D R\{2}. ¡ C. D (2; ). D. D R\{ 2}. Æ § Æ Æ Å1 Æ ¡ Câu 11. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 4 và parabol y x2 7x 12 là Æ¡ Å Æ ¡ Å A. (2;2) và (4;0). B. ( 2;6) và ( 4;8). C. (2; 2) và (4;0). D. (2;2) và (4;8). ¡ ¡ ¡ Câu 12. Đồ thị hàm số ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm dưới đây? y A. y 2x 2. B. y 1 2x. C. y 2 2x. D. y 2x 1. Æ Å Æ ¡ Æ ¡ Æ Å 2 O 1 x Câu 13. Cho hai đường thẳng d1 : y x 10 và d2 : x y 5 0. Khẳng định nào sau đây đúng? Æ Å Å ¡ Æ A. d1 và d2 cắt nhau nhưng không vuông góc. B. d1 và d2 vuông góc với nhau. C. d1 và d2 song song. D. d1 và d2 trùng nhau. Câu 14. Cặp số (x; y) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x y 4 0? ¡ ¡ Æ A. (x; y) (1; 2). B. (x; y) (1;2). C. (x; y) (2;1). D. (x; y) (3; 2). Æ ¡ Æ Æ Æ ¡ 1 p3 2x Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình x ¡ là Å p2x 4 Æ x 3 Å A. x 2, x 0 và x . B. x 2 và x 0. È¡ 6Æ · 2 6Æ ¡ 6Æ 3 C. x 2 và x . D. x 2 và x 0. È¡ Ç 2 È¡ 6Æ Câu 16. Cho A ( 3;1),B [ 3;5]. Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? Æ ¡ Æ ¡ \ A. [ 3;5]. B. ( 3;1). C. [ 3;1). D. ( 3;5]. ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 17. Nếu a b 0 và c d 0 thì khẳng định nào sau đây không đúng? È È È È A. a c b d. B. a2 b2. C. a c b d. D. ac bd. ¡ È ¡ È Å È Å È Câu 18. Cho parabol (P): y x2 2x 1. Đỉnh của (P) là Æ ¡ ¡ A. I(1; 2). B. I(1; 1). C. I(2; 1). D. I(2; 2). ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 19. Cho tập hợp A {0;1;2}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là Æ A. 8. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1),¡!b (3;4), c (7;4). Giá trị m, n để c m a ¡! Æ Æ ¡! Æ ¡! Æ ¡! Å n¡!b là 22 3 16 1 22 3 16 1 A. m ; n . B. m ; n . C. m ; n . D. m ; n . Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ 5 Æ¡5 Æ 5 Æ¡5 Câu 21. Cách viết nào sau đây để chỉ p2 không là số hữu tỷ? A. p2 Q. B. p2 Q. C. p2 Q. D. p2 Q. ∉ 6Æ ½ 6½ Câu 22. Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phương trình 2x 4 5. Mệnh đề nào sau đây j ¡ j Æ đúng? A. x0 (4;6). B. x0 ( 1;0). C. x0 (0;2). D. x0 (3;4). 2 2 ¡ 2 2 Trang 2/5 Mã đề 304